Đây là một trong 3 bài thuộc series liên quan đến chủ đề Work hỗ trợ các bạn học sinh trong kỳ thi THPT sắp tới. Bài viết liệt kê 30 Collocations chủ đề Work phổ biến và hay nhất theo quan điểm của Tâm Nghiêm. Không chỉ trong kỳ thi THPT sắp tới, các bạn cũng có thể sử dụng kiến thức này trong các bài thi quốc tế như Ielts, Toeic, … Cùng Tâm Nghiêm đến với top 30 collocations chủ đề Work dưới đây.
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Collocations chủ đề Work
- Work your way (through / around): tiến triển hoặc thăng tiến thông qua nỗ lực và chăm chỉ trong công việc hoặc sự nghiệp của bạn.
Ví dụ: She worked her way through college by taking on multiple part-time jobs.
- Get down to/ set about work: bắt tay vào công việc một cách nghiêm túc
Ví dụ: After the meeting, they got down to work on the project immediately.
- Carry on work: tiếp tục công việc còn đang dang dở
Ví dụ: Despite feeling tired, she decided to carry on work until the project was completed.
- Leave for work: tan làm
Ví dụ: He left for work early in the morning to avoid traffic.
- Volume of work: khối lượng công việc
Ví dụ: Due to the high volume of work, they decided to hire additional staff.
- Day-to-day work: công việc hàng ngày
Ví dụ: His day-to-day work involves managing client accounts and preparing reports.
- Work in conjunction with: làm việc phối hợp hoặc hỗ trợ với ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ: The two departments are working in conjunction with each other to complete the project.
- Work in parallel: làm việc song song, thường làm việc trên nhiều dự án cùng một lúc.
Ví dụ: She’s currently working in parallel on two different projects.
- Work up a sweat: làm việc vất vả đến mức phải đổ mồ hôi.
Ví dụ: After an hour at the gym, she had worked up a sweat and felt refreshed.
- Rate of work: tốc độ làm việc.
Ví dụ: The new employee’s rate of work exceeded expectations, impressing the entire team.
Collocations đi kèm với từ “Career” / “Job”
- Launch one’s career: bắt đầu sự nghiệp
Ví dụ: After graduating from university, she launched her career as a software engineer at a leading tech company.
- Advance one’s career: thăng tiến sự nghiệp
Ví dụ: By completing advanced training courses, he was able to advance his career and secure a higher position within the company.
- Wreck/ ruin one’s career: huỷ hoại sự nghiệp
Ví dụ: His reckless behavior at the office party ended up wrecking his career, and he was eventually fired.
- Give up/ abandon one’s career: từ bỏ sự nghiệp
Ví dụ: Despite having a promising career ahead of him, he decided to give up his career in finance to pursue his passion for music.
- A brilliant career: một sự nghiệp sáng chói, nghĩa là đạt được những thành công rực rỡ
Ví dụ: She has built a brilliant career in the fashion industry, becoming one of the most sought-after designers in the world.
- Make the best of a bad job: cố gắng tận dụng tốt nhất một tình huống xấu
Ví dụ: Despite the challenging circumstances, she managed to make the best of a bad job and turn the project into a success.
- Out of a job: thất nghiệp
Ví dụ: After the company downsized, many employees were left out of a job and struggled to find new employment.
- Get a job: nhận việc
After months of searching, he finally got a job as a marketing assistant at a local firm.
- Apply for a job: nộp đơn xin việc
Ví dụ: She decided to apply for a job as a teacher at the prestigious private school in her area.
- Make a good job of: thực hiện một công việc một cách tốt đẹp và hiệu quả.
Ví dụ: Despite the challenges, she made a good job of organizing the event, receiving praise from all attendees.
Một số Collocations chủ đề Work khác
- Good promotion opportunity: cơ hội thăng tiến tốt
Ví dụ: The new position offers a good promotion opportunity for those who perform well.
- Run one’s own business: điều hành công ty của riêng mình
Ví dụ: After gaining experience in the industry, she decided to run her own business.
- Meet the qualifications: đạt được những yêu cầu
Ví dụ: He met all the qualifications for the job, so he was hired immediately.
- Be on the dole: hưởng trợ cấp thất nghiệp
Ví dụ: After losing his job, he had to go on the dole to support himself.
- Take gap year: có một năm nghỉ ngơi, tạm ngưng việc học
Ví dụ: Many students choose to take a gap year before university to travel or work.
- Be good at going under pressure: chịu áp lực công việc tốt
Ví dụ: She’s good at going under pressure and always meets deadlines.
- Be off work at the moment: đang tạm nghỉ việc
Ví dụ: He’s off work at the moment due to illness.
- A short term contract: hợp đồng ngắn hạn
Ví dụ: They offered her a short term contract for a three-month project.
- Take a drop in salary: giảm lương
Ví dụ: She took a drop in salary to have more flexible working hours.
- Run for office: tranh cử
Ví dụ: He decided to run for office in the student council elections.
Đọc thêm 2 bài viết cùng thuộc chủ đề Work:
- Phrasal Verbs chủ đề Work – Ôn thi THPT Quốc gia
- Tổng hợp top 10 Idioms chủ đề Work bạn có thể gặp trong bài thi
Hoặc tham khảo thêm chủ đề khác: