Đây là một trong ba bài viết chủ đề Gia Đình giúp bạn bổ sung kiến thức liên quan đến Collocations, Phrasal Verbs,… Trong đó, Collocations chắc không còn quá xa lạ với các bạn học sinh. Và không dễ gì để kiếm điểm từ các câu chứa collocations trong bài thi. Trong bài viết lần này chúng ta sẽ bàn đến các Collocation chủ đề gia đình. Cùng Tâm Nghiêm đến với bài viết dưới đây nhé!

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Danh sách Collocation chủ đề gia đình hay nhất

Các collocation thường gặp trong chủ đề gia đình

Collocation Nghĩa Ví dụ 
distant relative họ hàng xa I only see my distant relatives at family reunions, as they live in another country.
close-knit family gia đình có sự gắn bó Despite living in different cities, they remain a close-knit family.
bear a remarkable resemblance to giống với ai đó She bears a remarkable resemblance to her grandmother, especially in her smile and eyes.
generation gaps khoảng cách thế hệ There’s often a generation gap between parents and teenagers due to differences in upbringing and culture.
reminisce about something hồi tưởng As they looked through old photo albums, they reminisced about their childhood summers spent at the beach.
pay a visit ghé thăm We should pay a visit to our grandparents this weekend; they always enjoy seeing us.
hit it off trở nên thân thiết From the moment they met, they hit it off and became inseparable friends.
strengthen our bond vun đắp mối quan hệ Traveling together strengthened their sibling bond.
be out of the woods vượt qua khó khăn Despite the initial difficulties, our family is finally out of the woods after my father’s successful surgery.
childhood sweetheart bạn thanh mai trúc mã They were childhood sweethearts who met in kindergarten and grew up together.
unrequited love đơn phương Despite his feelings for her, it was unrequited love, as she never felt the same way.
conflict-ridden homes gia đình hay xung đột Growing up in conflict-ridden homes can have lasting effects on children’s emotional well-being.

Các collocation về kiểu gia đình

Các kiểu gia đình trong tiếng anh

Collocation Nghĩa Ví dụ
nuclear family gia đình có hai thế hệ The nuclear family consists of a mother, father, and their two children living together in the same house.
extended family gia đình hơn 2 thế hệ We’re having a big dinner tonight with our extended family, including aunts, uncles, and cousins.
single-parent family gia đình đơn thân As a single mother, she raised her children alone in a single-parent family.
blended family gia đình có con riêng After their parents remarried, they became part of a blended family, with step-siblings and half-siblings
broken home gia đình ba mẹ ly hôn Despite coming from a broken home, he worked hard to provide a stable environment for his own children.

Một số Collocations khác chủ đề Gia Đình

  • informal/private gathering: cuộc gặp mặt thân mật/riêng tư
  • family gathering: cuộc hội ngộ gia đình
  • total obedience: sự nghe lời, tuân theo hoàn toàn
  • in obedience to somebody: vâng lời ai đó
  • obedience to something: tuân theo cái gì đó
  • refuse to permit: không cho phép
  • be designed to permit: có ý định cho phép làm gì
  • legally permit: cho phép một cách hợp pháp
  • generally/normally permit: cho phép theo thông lệ
  • permit someone to do something: cho phép ai làm gì đó
  • permit doing something: cho phép làm gì đó
  • ask permission: xin phép
  • sacrifice something: hy sinh cái gì (cho ai đó)
  • harmonious relationship: mối quan hệ hòa thuận
  • strained relationship: mối quan hệ căng thẳng
  • stormy relationship: mối quan hệ nhiều bất đồng
  • a central part of our lives: trung tâm, một phần quan trọng của cuộc sống

 

Tham khảo một số bài viết khác dưới đây:

Rate this post
.
.
.
.