Phrasal Verbs (cụm động từ) là một trong những dạng từ quan trọng nhất trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày,đồng thời là một trong những yếu tố giúp bạn ghi điểm cao trong bài thi THPTQG vì sự phổ biến rộng của dạng bài này.Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn những cụm động từ theo chủ đề Môi trường (Environment) nhằm giúp bạn đạt điểm thật cao trong các bài thi nhé. Hãy cùng Tâm Nghiêm tham khảo nhé!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Danh sách Phrasal verbs chủ đề Environment
Phrasal Verb |
Meaning |
Example |
Clean up/Clean something up |
To remove dirt, etc. from somewhere (dọn dẹp) |
The residents around the area helped clean up the beaches after an oil spillage. |
Cut something down |
To reduce the size, amount or number of something (giảm số lượng gì đó) |
Many trees have been cut down for the last 5 years. |
Dry up |
To become completely dry (khô hạn) |
Due to prolonged periods of drought, many areas and rivers have dried up. |
Dispose of something |
To get rid of something |
Radioactive waste must be disposed of safely. |
Sum something up |
To state the main points of something (tóm tắt) |
After each lesson, it’s necessary to sum up the main points. |
Heat something up |
To make something hot or warm (làm nóng lên) |
The sun is heating up the Earth’s surface. |
Use something up |
To use all of something so that there is none left (dùng cạn kiệt) |
The oil had all been used up. |
Wipe something out |
To destroy something completely (phá hủy hoàn toàn) |
Natural disasters had wiped out many valuable properties in Japan. |
Throw something away |
To get rid of something that you no longer want (vứt bỏ cái gì đi) |
People need to develop a habit of not throwing away trash on the street. |
To get rid of someone or something or deal with something so that the matter is finished (loại bỏ) |
The nuclear waste must be disposed of properly to avoid harmful chemicals for humans. |
|
Pour down |
To rain heavily (mưa to) |
All of a sudden, the rain starts to pour down and everyone is seeking for shelter. |
Snow in |
to be unable to travel away from a place because of very heavy snow (không thể ra ngoài do tuyết dày đặc) |
I got snowed in for days on my trip to Korea last month. |
Blow up |
the weather becomes very windy or stormy, which makes something to lift up. (gió thổi mạnh) |
During the storm, many trees were blown up by the vigorous wind. |
Tổng kết bài học
Trên đây là một số Phrasal verbs theo topic Environment hay mà Tâm Nghiêm đã tổng hợp lại và chia sẻ cho các bạn. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm những cụm động từ hay khác trong thời gian tới nên hãy lưu trang lại để học cùng nhé.
Tham khảo các bài viết khác:
- Collocations chuyên dùng trong bài thi THPT – Chủ đề Environment
- Idioms thông dụng chủ đề Môi trường (Environment)
- Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng anh thi THPT