Tổng hợp các phrasal verbs chủ đề Hobby quen thuộc

Phrasal verbs là một trong nhiều yếu tố được vận dụng để giúp việc giao tiếp trở nên tự nhiên hơn và được sử dụng thường xuyên bởi người bản xứ. Phrasal verbs chủ đề Hobby ngày càng phổ biến hơn trong việc bắt chuyện giao tiếp. Do đó, các bạn thí sinh cần có một sự chuẩn bị về vốn từ của chủ đề này để có thể vận dụng và hiểu được người khác đang truyền đạt gì. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu với Tâm Nghiêm nhé.

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Phrasal verbs chủ đề Hobby thông dụng 

  • Take up: bắt đầu một sở thích

Example: I’ve decided to take up painting to relax after work.

  • Give up: từ bỏ

Example: I had to give up playing soccer because of my knee injury.

  • Get into: hứng thú với sở thích mới

Example: Recently, I’ve really gotten into gardening.

  • Work on: dành thời gian để cải thiện kỹ năng nào đó

Example: I need to work on my chess strategies to win more games.

  • Join in: tham gia vào hoạt động nào đó

Example: She asked if she could join in our hiking trip this weekend.

  • Keep up with: bắt kịp với

Example: It’s hard to keep up with my friends when we go cycling.

  • Give (something) a go: lần đầu thử thực hiện một hoạt động nào đó

Example: I’ve never tried rock climbing before, but I’m willing to give it a go.

  • Stick with: tiếp tục sở thích dù khó khăn

Example: Even though it was challenging at first, I decided to stick with learning the guitar.

  • Put off: trì hoãn một sở thích

Example: I keep putting off starting my yoga practice.

  • Catch on: trở nên phổ biến

Example: Puzzle games have really caught on in our community.

  • Cut back on: giảm thời gian của sở thích

Example: I need to cut back on video gaming and focus more on my studies.

Một vài phrasal verb nâng cao dùng để ám chỉ sở thích

Các cụm động từ chủ đề Hobby nâng cao

  • Brush up on: nâng cao kiến thức về lĩnh vực nào đó

Example: I need to brush up on my French before our trip to Paris.

  • Fall behind: tụt lại phía sau

Example: I’ve fallen behind in my piano lessons and need to practice more.

  • Run through: luyện tập một cách nhanh chóng

Example: We’ll run through the dance routine a few more times before the performance.

  • Sign up for: ghi danh vào một khoá học

Example: I signed up for a pottery class at the community center.

  • Figure out: hiểu ra, tìm ra cách giải quyết

Example: I finally figured out how to use the new camera.

  • Get around to: cuối cùng cũng làm được điều gì đó mà bạn đã dự định làm từ lâu

Example: I haven’t gotten around to finishing that book yet.

Example: I’m really looking forward to our hiking trip next month.

  • Make up for: đền bù

Example: I missed the last few classes, so I need to make up for lost time.

  • Wind down: thư giãn

Example: I like to wind down with some light reading before bed.

  • Dive into: thực hiện hoạt động với rất nhiều nhiệt huyết

Example: She really dived into learning how to cook gourmet meals.

  • Bail out: ngừng thực hiện hoạt động

Example: He bailed out of the camping trip at the last minute.

  • Tick off: đánh dấu các mục trong danh sách

Example: I’m slowly ticking off all the books on my reading list.

 

Qua những phrasal verbs liên quan đến chủ đề Hobby, Tâm Nghiêm hy vọng các bạn có thể áp dụng những từ vựng này khi giao tiếp cũng như khi làm bài tập. Chúc các bạn học tốt.

Tham khảo các bài viết khác:

Rate this post
.
.
.
.