Sau khi đã đi qua nội dung về thì hiện tại và quá khứ trong các chương 5, 6, 7. Lần này chúng ta sẽ đến với dạng tương lai – Future forms trong chương 8. Nội dung chương 8 sẽ xoay quanh cấu trúc, cách sử dụng và nhận biết thì tương lai trong tiếng Anh. Cùng Tâm Nghiêm đến với nội dung bài viết dưới đây

Tổng quan Module 8 – Future Forms

Module 8 “Future Forms” trong chương trình Grammar Lab A1-A2 tập trung vào các cách diễn đạt tương lai trong tiếng Anh, giúp học sinh nắm vững cấu trúc và cách sử dụng chính xác trong giao tiếp hàng ngày.

Học sinh sẽ thu được gì sau khi học xong Module 8?

  • Hiểu rõ cách dùng các thì tương lai: Phân biệt được sự khác nhau giữa willbe going to, thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn để diễn đạt tương lai.
  • Tự tin đặt câu hỏi và trả lời về kế hoạch, dự đoán, quyết định tức thì.
  • Viết và nói về các sự kiện trong tương lai một cách chính xác, phù hợp ngữ cảnh.
  • Tránh nhầm lẫn phổ biến khi sử dụng các cấu trúc tương lai.

Nội dung Module 8 – Future Forms

Nội dung Module 8 sẽ gồm 4 phần tương đương với 4 chuyên đề:

1. Thì tương lai gần

Cách dùng: Diễn tả kế hoạch đã định trước hoặc dự đoán có cơ sở.

Ví dụ:

  • She is going to travel to Paris next month. (Kế hoạch)
  • Look at those clouds! It is going to rain. (Dự đoán)

2. Thì tương lai đơn

Cách dùng: Diễn tả quyết định tức thì, lời hứa, dự đoán không chắc chắn.

Ví dụ:

  • I will call you later. (Quyết định ngay lúc nói)
  • I think it will snow tomorrow. (Dự đoán)

3. So sánh thì tương lai với hiện tại

Hiện tại Tiếp diễn: Diễn tả kế hoạch chắc chắn, đã lên lịch.

  • We are meeting our friends at 7 PM tonight.

Hiện tại Đơn: Diễn tả lịch trình cố định (tàu, máy bay, thời khóa biểu).

  • The train leaves at 9 AM tomorrow.

4. Phân biệt tương lai đơn và tương lai gần

Phân biệt cấu trúc và cách sử dụng thì tương lai gần với tương lai đơn trong tiếng Anh

Tổng hợp chuyên đề thuộc Module 8

Module 8 – Future Forms ngắn gọn với 4 chuyên đề chính từ 57 đến 60 như sau:

CHUYÊN ĐỀ 57 – Future with going to

CHUYÊN ĐỀ 58 – Future with will

CHUYÊN ĐỀ 59 – Future with present continuous and present simple

CHUYÊN ĐỀ 60 – Comparing future forms

 

Rate this post
.
.
.
.