Danh sách các collocations và phrasal verbs chủ đề Education bạn nên biết

Chủ đề Education là một trong những chủ đề vô cùng quen thuộc và quan trọng trong tiếng Anh. Để hỗ trợ các bạn tốt hơn trong kỳ thi THPT sắp tới, Tâm Nghiêm sẽ tổng hợp một số collocations, phrasal verbs, idioms tương ứng với từng chủ đề. Trong bài viết lần này, hãy cùng tham khảo một số Collocations và Phrasal verbs về chủ đề Education nhé.

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Collocations về chủ đề giáo dục, học tập

Tổng hợp các collocations chủ đề education thường gặp trong bài thi

Collocations với “education” chủ đề Education

Adj + Education

  • Formal education: giáo dục chính quy bao gồm tất cả hệ thống trường học/ học viên do nhà nước tổ chức
  • Higher education: giáo dục đại học
  • Further education: giáo dục thêm
  • Tertiary education: giáo dục sau THPT – học đại học/ cao đẳng
  • Comprehensive education: giáo dục toàn diện

Education + Noun

  • Education department: Bộ giáo dục
  • Education institution: tổ chức giáo dục

Verb + Education

  • Have/ receive education: nhận được sự giáo dục
  • Continue/ extend education: tiếp tục/ mở rộng giáo dục
  • Offer/ give/ provide sb (with) education: tài trợ/ cung cấp/ cho ai đó sự giáo dục

Collocations với “knowledge” chủ đề Education

Adj + knowledge

  • Considerable/ great/ vast knowledge: kiến thức chuyên sâu/ kiến thức sâu rộng/ sở hữu một lượng lớn kiến thức
  • General knowledge: kiến thức chung
  • Theoretical knowledge: kiến thức lý thuyết
  • Practical knowledge: kiến thức thực tế
  • Professional/ academic knowledge: kiến thức chuyên môn/ học thuật

Verb + knowledge

  • Acquire/ gain knowledge: tiếp thu/ đạt được kiến thức
  • Spread knowledge: truyền bá kiến thức
  • Broaden/ improve knowledge: mở rộng/ cải thiện kiến thức
  • Retain knowledge: trau dồi kiến thức

Collocations với “scholarship” chủ đề Education

Scholarship + noun

  • Scholarship examination: kỳ thi lấy học bổng
  • Scholarship program: chương trình học bổng

Verb + scholarship

  • To gain/ get/ win a scholarship: đạt được/ giành được/ thắng được một học bổng
  • Award/ give (sb) scholarship: trao/ tặng (ai) học bổng

Collocations với “learning” chủ đề Education

Adj + learning

  • Interative learning: học tập tương tác
  • Online learning: học trực tuyến
  • Distance learning: học từ xa
  • Independent learning: tự học

Learning + noun

  • Leaning environment: môi trường học tập
  • Learning materials: tài liệu học tập
  • Learning experience: trải nghiệm trong quá trình học

Verb + learning

  • To improve learning environment: cải thiện môi trường học tập
  • To facilitate online learning: tạo điều kiện để học trực tuyến

Collocations với “qualification” chủ đề Education

Adj + qualification

  • Formal qualification: bằng cấp đại học
  • Vocational qualification: chứng chỉ nghề

Verb + qualification

  • Gain/ obtain qualification: đạt được bằng cấp/ chứng chỉ
  • Hold qualification: nắm trong tay bằng cấp/ chứng chỉ

Phrasal Verbs chủ đề Environment

Phrasal verbs về chủ đề Education

Dưới đây là một số phrasal verb quen thuộc về chủ đề Education mà bạn có thể tham khảo.

Phrasal verb Meaning Example
Drop out Bỏ học He dropped out of college after his first year because he couldn’t afford the tuition fees.
Catch up Bắt kịp với After missing a week of classes due to illness, she had to work hard to catch up with her classmates.
Fall behind Bị tụt lại phía sau Without proper support, students from disadvantaged backgrounds often fall behind in their studies.
Brush up on Xem lại và nâng cao kiến ​​thức hoặc kỹ năng I need to brush up on my French before the exam next week.
Get ahead Tiến bộ She studied hard to get ahead in her career.
Hand in Nộp hoặc giao thứ gì đó Don’t forget to hand in your essay by the deadline.
Fill out Hoàn thành một biểu mẫu hoặc tài liệu Before starting the course, you need to fill out this registration form.
Opt out Không tham gia vào việc gì đó Some students opt out of standardized testing due to personal reasons or beliefs.
Look over Xem qua Before the exam, I like to look over my notes to ensure I haven’t missed anything important.
Fall through Không thể hoàn thành The study abroad program fell through due to lack of funding.

Mong những collocations và phrasal verbs về chủ đề education mà Tâm Nghiêm tổng hợp trên sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

Tham khảo một sô bài viết khác sau đây:

Rate this post
.
.
.
.