Bài viết thuộc bộ 3 bài viết chủ đề Transportation thi THPT Quốc Gia. Collocations là yếu tố được nhiều học sinh quan tâm và đầu tư nhiều thời gian để trau dồi. Sau đây, Tâm Nghiêm sẽ liệt kê và phân tích về nghĩa của một số Collocations chủ đề Transportation. Cùng theo dõi nhé!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Collocations thường gặp chủ đề Transportation Issues
Collocations | Meanings | Examples |
Heavy traffic | Giao thông đông đúc, nhiều phương tiện đi lại. | The vehicles in lanes two and three slow down because of heavy traffic in Saigon |
Dense traffic | Mật độ giao thông đông đúc, chật chội | The increasingly dense traffic on the railway created some negative effects on the environment. |
Lengthy delay | Cuộc trì hoãn kéo dài, mất nhiều thời gian. | I apologise for the lengthy delay in replying which was due to an administrative error. |
To be stuck in traffic | Bị tắc đường | I have to leave the house at nearly 5:30 AM to refrain from getting stuck in trafficon the way to work. |
Accident risk | sử dụng để nói về tỷ lệ tai nạn giao thông. | The young generation has a higher accident riskthan the older generation. |
Collocations thường gặp chủ đề Transportation Violation
Collocations | Meanings | Examples |
A burst of speed | Vượt quá tốc độ cho phép | This morning there was suddenly a burst of speed, and clause 5 was acquired in under an hour. |
Careless/ Inconsiderate driving | lái xe cẩu thả, bất cẩn. | If you are careless while you are driving, you will face unfortunate accidents. |
Drink driving/driving under the influence of alcohol | Lái xe trong trạng trái say sỉn | Driving under the influence of alcohol is one of the traffic violations according to policies |
Ignore traffic signals | Không tuân thủ theo đèn tín hiệu giao thông | If you ignore traffic signals, you can cause an accident to other people or yourself |
Exceed the speed limit | Chạy xe quá tốc độ cho phép | The training should be created specifically for those who exceed the speed limit |
Collocations về các giải pháp giao thông
Collocations | Meanings | Examples |
Driver awareness courses | khóa học năng cao nhận thức của mọi khi khi tham gia giao thông | There are various types of driving penalties, such as small fines or driver awareness courses. |
Heavy fines | Hình phạt
(phạt nặng, số tiền lớn) |
Offenders must face a heavy fine to learn from their mistakes. |
License suspension | Tịch thu, tước bằng lái xe | Strict punishments, such as license suspension, should be imposed on these offenses |
Subsidized public transport | Trợ cấp giao thông công cộng | Subsidizing public transportation has been demonstrated to boost ridership |
Cycle lanes | Đường dành riêng cho xe đạp | The city council recently added new cycle lanes to connect the two neighborhoods |
Với sự giải thích rõ ràng về nghĩa cũng như cách sử dụng các collocations chủ đề Transportation, mong bạn có thể có được thêm nhiều kiến thức bổ ích. Ngoài ra, hãy áp dụng thật tốt để đạt điểm thật cao trong các bài thi nhé. Tâm Nghiêm chúc bạn thành công !
Tham khảo 2 bài viết còn lại liên quan đến chủ đề Transportation:
- Khám phá Phrasal Verbs trong chủ đề Transportation phổ biến
- Top 15+ Idioms chuyên dụng chủ đề Transportation
Đọc và tìm hiểu thêm:
Xem thêm: