Bài viết tổng hợp phrasal verbs thuộc bộ 3 bài ôn luyện chủ đề Technology. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn học một lượng kiến thức vừa đủ giúp bạn không cảm thấy quá ngột ngạt trong quá trình ôn tập. Trước hết phải biết Phrasal Verbs là kiến thức chắc chắn sẽ xuất hiện trong các kỳ thi tiếng Anh. Các kỳ thi có cấp độ càng cao thì mật độ xuất hiện phrasal verbs càng dày. Bài viết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn các phrasal verbs thường gặp trong kỳ thi chủ đề Science and Technology!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Các cụm động từ chỉ thao tác với máy tính
STT | Phrasal Verbs | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | Log in | Đăng nhập | Log in to your account using your username and password. |
2 | Log out | Đăng xuất | Don’t forget to log out when you’re finished using the computer to ensure your account remains secure. |
3 | Boot up | Khởi động | You need to boot up the computer before you can start using it. |
4 | Key in | Nhập thông tin từ bàn phím | Please key in your login credentials to access the system. |
5 | Scroll up/down | Lăn chuột máy tính lên/xuống | To navigate the webpage, simply scroll up or down using the mouse wheel. |
6 | Back up | Sao lưu | It’s important to regularly back up your files to prevent data loss in case of system failure. |
7 | Shut down | Tắt nguồn | Before leaving, make sure to shut down the computer properly to avoid any potential damage. |
8 | Set up | Cài đặt | You’ll need to set up the software before you can begin using it. |
Đây đều là những thao tác thường ngày với máy tính. Các bạn hãy tự đặt câu nhằm ghi nhớ cách sử dụng các phrasal verbs trên nhé.
Phrasal Verbs chủ đề Technology and Science khác
Trên thực tế có rất nhiều cụm từ liên quan đến công nghệ. Tuy nhiên Tâm Nghiêm sẽ không đi vào các từ ngữ thuộc chuyên ngành. Mà chỉ tập trung các cụm từ cơ bản nhất, dễ gặp cho các bạn học sinh.
STT | Phrasal Verbs | Dịch nghĩa | Ví dụ |
1 | Test out | Kiểm thử | We need to test out the new software to ensure it functions correctly before releasing it to customers. |
2 | Break down | Hỏng | The old computer broke down unexpectedly, causing delays in our work. |
3 | Carry out | Tiến hành | We plan to carry out a survey to gather feedback from customers about our products. |
4 | Stay/keep in touch | Giữ liên lạc | Let’s stay in touch via email to coordinate our plans for the project. |
5 | Come on | Phát triển, tiến bộ | The company has come on leaps and bounds since implementing the new management system. |
6 | Come up with | Nảy ra, nghĩ ra | The marketing team needs to come up with a new advertising campaign to attract more customers. |
7 | Narrow down | Cắt giảm, thu hẹp | After considering all the options, we’ve narrowed down our choice to two finalists. |
8 | Put through | Kết nối liên lạc | Please hold while I put you through to the technical support team. |
9 | Turn off | Ngừng hoạt động | Don’t forget to turn off the lights before leaving the room to save energy. |
10 | Turn into | Trở thành | With dedication and hard work, she turned her hobby into a successful business. |
11 | Plug in | Kết nối (bằng dây) | Make sure to plug in the power cord to recharge the device. |
12 | Work out | Giải quyết, tính toán | Let’s work out a schedule that accommodates everyone’s availability for the meeting. |
Đọc thêm 2 bài viết thuộc chủ đề Technology:
- Collocations chủ đề Technology – Luyện thi cùng Tâm Nghiêm
- Tìm hiểu về Idioms (thành ngữ) chủ đề Science and Technology
Hoặc tìm hiểu thêm về chủ đề mới: