Cấu trúc In favour of là một trong nhiều cấu trúc được sử dụng nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Vậy In favour of là gì? Cách sử dụng ra sao? Cùng Tâm Nghiêm tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé
Mục lục bài viết
In favour of là gì?
Favour hay favor là danh từ mang ý nghĩa hỗ trợ, ủng hộ.
Trong nhiều bộ phim, nhân vật thường sử dụng A favour hay A favor nghĩa là một ân huệ, một sự hỗ trợ
Ví dụ:
- All those in favor of the motion, please raise your hands.(Tất cả những ai ủng hộ phong trào này , xin hãy giơ tay .)
- The document outlines the arguments in favor of the proposal.(Tài liệu đưa ra các lập luận ủng hộ đề xuất)
be all in favor of someone/something: I am all in favor of trying to find ways to save money, but we have to maintain certain standards of quality.(tất cả đều ủng hộ ai đó / cái gì đó :Tôi đều ủng hộ việc cố gắng tìm cách tiết kiệm tiền , nhưng chúng tôi phải duy trì các tiêu chuẩn nhất định về chất lượng.) - vote in favor of something: Last night people voted in favor of the recycling plan.(bỏ phiếu ủng hộ một cái gì đó :Đêm qua mọi người đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch tái chế)
- find/decide/rule in favor of someone: The court ruled in Mrs. Adams’ favor.(tìm / quyết định / phán quyết có lợi cho ai đó :Tòa án đã phán quyết có lợi cho bà Adams .)
- come out in favor of someone/something (=decide to support them): They have come out very strongly in favor of the proposed merger.( ủng hộ ai đó / điều gì đó (= quyết định ủng hộ họ ) :Họ đã đưa ra rất mạnh mẽ để ủng hộ đề xuất sáp nhập .)
Cách dùng in favour of
Dưới đây là cách dùng In favour of các em có thể tham khảo và lưu lại
In favor of đứng sau động từ trong câu
Cấu trúc này được sử dụng mục đích chỉ hành động ủng hộ, đồng ý với một người hay cái gì đó. In favor of đứng sau động từ thường trong câu bổ nghĩa cho đông từ và làm rõ nghĩa của câu
Ví dụ: The courts decided in favour of the men.( Tòa án quyết định ủng hộ có lợi cho người đàn ông)
In favor of đứng sau động từ “to be”
Đứng sau to be để bổ ngữ cho chủ ngữ hay cụm chủ ngữ nhằm làm rõ nghĩa trong câu.
Ví du: He wasn’t in favour of command-and-control solutions.( Anh ấy không ủng hộ các giải pháp chỉ huy và kiểm soát )
- Tuan gets up early in favour of my advice.(Tuấn dậy sớm theo lời khuyên của tôi.)
- They work extra hours in favour of the boss.(Họ làm thêm giờ theo lời sếp.)
Các em có thể quan tâm
- Upper Vocab – Abstract Nouns (Danh từ trừu tượng)
- Mạo từ là gì? 3 lỗi sai thường gặp nhất trong cách dùng a, an, the
Các từ đồng nghĩa với In favour of
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
accept | /ək’sept/ | chấp nhận |
assent | /ə’sent/ | đồng ý, chấp thuận |
support | /sə’pɔ:t/ | ủng hộ |
go along with | /gəʊ/ /ə’lɒη/ /wið/ | đi theo, chấp nhận làm theo (ý tưởng, hành động nào đó) |
agree | /ə’gri:/ | đồng ý |
acquiesce | /ækwi’es/ | ưng thuận, đồng ý |
consent | /kən’sent/ | đồng ý, ưng thuận |
go with | /gəʊ/ /wið/ | lựa chọn, làm theo (ai, ý tưởng gì) |
Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
acceptable | có thể chấp nhận được |
expected | hy vọng |
fair | hội chợ |
feasible | khả thi |
inclined | nghiêng |
possible | khả thi |
prone | dễ bị |
reasonable | hợp lý |
achievable | có thể đạt được |
anticipated | dự đoán trước |
assuring | đảm bảo |
attainable | có thể đạt được |
believeable | đáng tin |
conceivable | có thể tưởng tượng được |
conjecturable | có thể phỏng đoán |
credible | đáng tin cậy |
destined | định mệnh |
disposed | xử lý |
favorite | yêu thích |
given to | đưa cho |
imaginable | có thể tưởng tượng được |
in the cards | Có thể không diễn ra |
in the habit of | theo thói quen |
inferable | kém cỏi |
liable | chịu trách nhiệm |
odds-on | đối đầu |
on the verge of | trên bờ vực của |
ostensible | bề ngoài |
plausible | có vẻ hợp lý |
practicable | có thể thực hiện được |
predisposed | có khuynh hướng |
presumable | có thể đoán được |
promising | hứa hẹn |
rational | hợp lý |
seeming | hình như |
subject to | tùy thuộc vào |
supposable | có thể thay thế |
tending | chăm sóc |
thinkable | có thể suy nghĩ được |
TRUE | thật |
up-and-coming | đang phát triển |
workable | khả thi |
Ví dụ về câu chứa In favour of
- The new development turned the scales in favor of that school.
- All in favor of this proposition will please say ” Aye “.
- Congress voted overwhelmingly in favor of the bill.
- I am in favor of stopping work now.
- The majority voted in favor of the proposal.
- The jury voted 8-to-4 in favor of acquittal.
- 288 members voted in favor of the ban.
- These tests weighted in favor of girls.
- Price control would gradually disappear in favor of a free market.
- Today’s election will skew the results in favor of the northern end of the county.
- Public opinion is gradually shifting in favor of the imprisoned men.
- I’ll raise both hands in favor of damming the river.
- They phased out my job in favor of a computer.
- Public opinion is shifting in favor of the new law.
- This check is made out in favor of a food corporation.
Hy vọng qua bài viết này Tâm Nghiêm đã giúp các em hiểu thêm về cấu trúc In favor of. Các em có thắc mắc có thể để lại câu hỏi trên bài đọc. Cô sẽ trả lời sớm nhất.