Phrasal Verb – Cụm động từ là một phần quan trọng của tiếng Anh hàng ngày và cũng là vũ khí giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi, đặc biệt là bài thi THPTQG do sự phổ biến rộng rãi của dạng bài này. Hôm nay, Tâm Nghiêm xin giới thiệu đến bạn những Phrasal verbs theo chủ đề Entertainment cực hay để bạn tham khảo thêm và áp dụng nhé!

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Các phrasal verbs chủ đề Entertainment thường xuất hiện trong bài thi

Danh sách các Phrasal Verbs chủ đề Entertainment

1. Put on

  • Định nghĩa: Tổ chức, trình diễn
  • Ví dụ: The band are hoping to put on a U.K. show before the end of the year.

2. Drown out

  • Định nghĩa: Lấn át âm thanh
  • Ví dụ: He raised his voice to drown out the shouting uproar of the water.

3. Grow on 

  • Định nghĩa: Bắt đầu thích điều gì đó hơn
  • Ví dụ: The neighbourhood was beginning to grow on me.

4. Come (a) round

  • Định nghĩa: Diễn ra lần nữa (diễn ra thường xuyên)
  • Ví dụ: Christmas comes round so quickly!

5. Chill out / rest up 

  • Định nghĩa: thư giãn/nghỉ ngơi
  • Ví dụ: While I really focus on my homework, my little brothers just chill out with new video games.

6. Join in

  • Định nghĩa: tham gia vào
  • Ví dụ: She listens but she never joins in.

Các cụm động từ chỉ hành động nghỉ ngơi, vui chơi: rest up, hang out, chill out

7. Hang out

  • Định nghĩa: đi chơi
  • Ví dụ: I usually hang out with my friends on the weekend.

8. Wind down

  • Định nghĩa: thư giãn sau khi đã hoàn thành một việc vô cùng căng thẳng
  • Ví dụ: When he goes on holiday, it takes him the first couple of days just to wind down.

9. Switch off

  • Định nghĩa: thư giãn hoàn toàn, không làm việc nữa
  • Ví dụ: You won’t find me next week. I will switch off and get away from everything.

10. Occupied with

  • Định nghĩa: bận rộn
  • Ví dụ: Although Mark is fully occupied with his business, he spends his little spare time reading more books

11. Get into

  • Định nghĩa: bắt đầu quan tâm một việc nào đó
  • Ví dụ: I believe that when you get into a particular kind of work then you will manage to become involved in it

12. Back out

  • Định nghĩa: Mất đi sự hứng thú hoặc rút lui khỏi một vấn đề nào đó
  • Ví dụ: They backed out of the deal the day before they were due to sign the contract.

Tổng kết

Entertainment là một trong những chủ đề cực kì phổ biến trong bài thi THPTQG . Hi vọng, qua bài viết trên, bạn đọc sẽ có thêm kiến thức về Phrasal verbs chủ đề giải trí. Hãy luôn theo dõi Tâm Nghiêm để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé. Chúc bạn học tốt và đạt kết quả tốt nhất!

Tham khảo các bài viết cùng chủ đề:

Đọc thêm

5/5 - (1 bình chọn)
.
.
.
.