Trong thế kỷ 21, sức mạnh của công nghệ đã lan tỏa và thấm nhuần vào mọi lĩnh vực của cuộc sống. Đây có thể là một chủ đề dễ gặp trong các bài thi. Vậy nên hôm nay Tâm Nghiêm sẽ liệt kê giúp các bạn 30 collocations chủ đề Technology (công nghệ). Khái niệm Collocations chắc cũng không còn quá xa lạ với các bạn học sinh. Tuy nhiên để thông thạo và sử dụng chúng như nào lại là một chuyện khác. Cùng Tâm Nghiêm khám phá ngay bài viết bên dưới nhé
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Collocations chủ đề Science and Technology
Collocations liên quan đến các ảnh hưởng tiêu cực
1. Overdependence on technology: Sự phụ thuộc quá nhiều vào công nghệ
- Example: Overdependence on technology can lead to a lack of resilience in handling everyday tasks without digital assistance.
2. Breakdowns in the system may cause severe problems: Hệ thống bị hỏng có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng
- Example: Breakdowns in the system may cause severe problems, disrupting operations and affecting productivity.
3. Be addicted to something: Nghiện sử dụng cái gì đó
- Example: Many people are addicted to using their smartphones, often unable to go a few minutes without checking for notifications.
4. Keep (their) eyes glued to (their) screens/smartphones: Dính mắt vào màn hình/điện thoại
- Example: In social gatherings, it’s common to see individuals keeping their eyes glued to their screens, missing out on real-life interactions.
5. Escape from reality: Chạy trốn khỏi hiện thực
- Example: Some individuals use social media as a means to escape from reality, often spending hours scrolling through their feeds to avoid facing their own problems.
- Example: Teenagers today are often engrossed in social media, spending hours each day posting, liking, and commenting on various platforms.
7. (Have) heavy exposure to something: Tiếp xúc quá nhiều với cái gì đó.
- Example: Employees in certain industries may have heavy exposure to harmful chemicals, leading to long-term health risks if proper safety measures are not taken.
Collocations nói về sự thăng tiến, phát triển của công nghệ
1. Constant/continuous advancement of technology: Sự phát triển liên tục của công nghệ
- Example: Constant advancement of technology has revolutionized various industries, making processes faster and more efficient.
2. Be replaced by automation: Bị thay thế bởi tự động hóa
- Example: Many manual tasks are being replaced by automation, leading to increased efficiency but also concerns about job displacement.
3. Keep up to date with technology: Cập nhật với xu hướng công nghệ
- Example: It’s essential for professionals in all fields to keep up to date with technology to remain competitive in the job market.
4. Enhance the productivity of something: Nâng cao năng suất của cái gì đó
- Example: Implementing new software systems can greatly enhance the productivity of a company, streamlining processes and reducing errors.
5. Speed up the pace of something: Tăng cường tốc độ của cái gì đó
- Example: To meet growing demands, companies often seek ways to speed up the pace of production without sacrificing quality.
6. Integrate/incorporate technology into something: Tích hợp công nghệ vào cái gì đó
- Example: In today’s digital age, it’s crucial for businesses to integrate technology into their operations to stay relevant and competitive.
7. To stimulate/promote the development of something: Thúc đẩy/kích thích sự phát triển của một cái gì đó
- Example: Government initiatives aim to stimulate the development of renewable energy technologies to combat climate change and reduce reliance on fossil fuels.
Một số Collocations khác chủ đề Technology
1. Face-to-face communication/meetings/interaction: Tương tác trưc tiếp
- Example: Face-to-face interaction are vital for building strong relationships and fostering effective collaboration in the workplace.
2. Interaction through computers: Tương tác qua máy tính / tương tác trực tuyến
- Example: With the rise of remote work, interaction through computers has become increasingly common, allowing teams to connect virtually from anywhere in the world.
3. Undergo enormous changes: Trải qua thay đổi đáng kể
- Example: The field of artificial intelligence has undergone enormous changes in recent years, revolutionizing industries and reshaping the way we live and work.
4. Require(s) staff to be technically skilled: Yêu cầu nhân viên phải có trình độ kĩ thuật
- Example: In today’s fast-paced technological environment, many jobs require staff to be technically skilled to keep up with the evolving demands of their roles.
Tham khảo 2 bài viết còn lại trong chủ đề Technology:
- Tìm hiểu về Idioms (thành ngữ) chủ đề Science and Technology
- Tổng hợp 20 phrasal verbs chủ đề Science and Technology
Đọc thêm