Hầu hết các từ vựng dưới đây đều thực sự không “hay” cho lắm, mọi người thường sử dụng các từ mang nghĩa tiềm ẩn chứ không thực sự hay ho gì để chỉ mặt điểm danh cả.
Mục lục bài viết
12 từ lóng để nói về con người (nghĩa tiêu cực)
Dưới đây là 12 từ lóng được sử dụng nhiều trong tiếng Anh để chỉ con người mang ý nghĩa tiêu cực
SUCKER: Từ lóng ám chỉ tới một người bị lừa dễ dàng
- Joe bought a fake gold watch for $5000 because the salesman told him it was real. What a sucker!
Joe đã mua một cái đồng hồ vàng giả trị giá 5.000 đô la vì người bán hàng đã nói với anh ta rằng chiếc đồng hồ đó là đồ thật. Đúng là đồ ngu/ đồ ngốc!
- I don’t usually spend so much money on clothes, but I’m a sucker for designer jeans.
Nếu bạn là “a sucker for” một điều gì đó, điều đó có nghĩa là bạn thực sự thích thú điều đó
Bạn có thể quan tâm
CHICKEN: Ám chỉ tới một người ngu ngốc, không dũng cảm và hèn nhát.
- You’re afraid of a little tiny spider? You’re such chicken!
Bạn sợ một chú nhẹn bé xíu đó á. Đồ hèn nhát.
Động từ “chicken out” còn có nghĩa là hành động thật nhút nhát và mất đi sự dũng cảm của bản thân.
- She had the opportunity to sing in front of 2000 people, but she chickened out and canceled the performance at the last minute.
Cô ấy đã có cơ hội được hát trước 2.000 người, nhưng cô ấy đã quá nhút nhát và buộc phải bỏ cuộc ở phút cuối cùng.
NERD: Là người thực sự thích khóa học, công nghệ và những vấn đề tỉ mỉ máy móc, nhưng thực sự không giỏi các kỹ năng xã hội.
- My last boyfriend was a computer nerd – he would rather play video games than go out to a party.
Bạn trai của tôi thực sự là một người say mê khoa học – anh ấy thích chơi điện tử hơn là đi tới các bữa tiệc
DOORMAT: Là người luôn sẵn sàng ủng hộ, giúp đỡ người khác – là người ôm đồm
- Don’t be a doormat – if your boss is overloading you with work, you need to say something and establish some limits.-
Đừng có quá ôm đồm – nếu sếp của bạn chất chồng bạn với công việc, bạn cần nói điều gì với hắn hoặc ít ra đưa ra giới hạn với ông ý
AIRHEAD: Là một người ngu ngốc và thiếu hiểu biết.
- Sally kind of seems like an airhead. She only talks about TV shows and what she ate for dinner last night
Sally giống như một người chẳng biết gì vậy. Cô ấy chỉ nói về các chương trình TV và thứ cô ấy ăn tối qua. Thật nhàm chán.
TROUBLEMAKER: Người hay gây chuyện
- Melvin starts fights almost every day at school – he’s a real
Melvin đánh nhau suốt ngày ở trường – anh ấy đúng là kẻ gấy rối.
KLUTZ: Là một người vụng về, luôn làm rơi đồ hoặc đầm vào thứ gì đó, ngã hoặc trượt chân tay.
Oh no, I just broke a wine glass. I’m such a
Ô trời, tôi làm đổ li rượu rồi. Tôi vụng về quá.
JOCK: Vận động viên (đặc biệt trong trường đại học)
- Diana only goes out with jocks – she’s into guys with muscles.
Diana chỉ chơi với mấy đứa thể thao trong trường – cô ấy suốt ngày cặp kè với mấy đứa cơ bắp
ODDBALL: Là một người luôn bị coi là kẻ kỳ quoặc và kì dị
- Did you hear that Helen quit her job and joined a religion that worships dogs? I’ve always thought she was a bit of an
Bạn có biết Helen lại bỏ việc và tham gia vào một nhóm suốt ngày chỉ có chó với mèo không. Tôi luôn nghĩ cô ấy có gì đó hơi kỳ quặc.
COCKY: Là một người kiêu ngạo và có phần tự tin về bản thân
- Joe’s rather cocky– he always finds a way to mention how much money he makes.
Joe khá là kiêu ngạo đấy. Anh ta luôn cố gắng tìm cách để nói về số tiền anh ta kiếm được.
WHIZ: Một người giỏi một kỹ năng hay một môn học nào đó.
- Peter is a math whiz – he won a national math competition last year.
Peter đúng là dân chuyên Toán. Anh ta đã giật giải Toán quốc gia năm ngoái đấy.
BLACK SHEEP: Một người bị coi là kẻ thất bại hoặc làm mất mặt gia đình
- My cousin Nathan’s been arrested twice for theft. He’s the black sheep of the family.
Anh họ Nathan của tôi bị bắt 2 lần vì tội ăn cắp. Anh ấy đúng là làm mất mặt gia đình.
Trên đây là 12 từ lóng để nói về con người với ý nghĩa tiêu cực được lớp tiếng anh cho người đi làm giới thiệu đến các bạn. Đây cũng được xem là một bài chia sẻ giúp bạn thoải mái hơn sau những giờ học tiếng anh chăm chỉ. Tâm Nghiêm chúc bạn thành công