Quá nhàm chán với cách thể hiện cảm xúc thông thường? Muốn giao tiếp tự nhiên và đa dạng hơn? Hãy cùng Tâm nghiêm tìm hiểu các idiom về cảm xúc của con người và cách sử dụng chúng qua bài viết dưới đây nha!
Mục lục bài viết
Idioms nghĩa là gì?
Idioms – thành ngữ là các cụm từ hoặc một câu được cấu tạo từ nhiều từ nhưng không mang theo nghĩa đen. Mỗi idiom đều có một ý nghĩa nhất định, ẩn dụ đằng sau. Hãy cẩn thận bởi idioms thường mang ý nghĩa khác xa so với từ vựng gốc ban đầu.
Đây là cách diễn đạt trong tiếng Anh mà người bản xứ hay sử dụng khi giao tiếp. Điều này giúp câu nói thêm thú vị và tự nhiên hơn.
Có rất nhiều idioms với đa dạng chủ đề khác nhau. Hôm nay, các bạn hãy cùng Tâm Nghiêm điểm qua một số idiom về cảm xúc qua bài viết này nhé!
Idiom về cảm xúc mang lại lợi ích gì cho người học
- Idiom về cảm xúc được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh nhằm bộc lộ cảm xúc của người nói.
- Idiom xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh hay chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEIC, SAT, …
Chứng chỉ APTIS là gì? Tham khảo bài viết Chứng chỉ Aptis ESOL là gì? Có nên thi chứng chỉ Aptis?
- Idiom về cảm xúc hỗ trợ bạn trong khả năng viết, giúp câu văn nghe sinh động hơn.
Có thể nói việc thành thạo sử dụng idiom về cảm xúc trong tiếng Anh đem lại lợi thế rất lớn. Tuy nhiên việc sử dụng một idiom khi chưa làm chủ được nó sẽ là ‘con dao hai lưỡi’. Sử dụng sai ngữ cảnh có thể khiến đối phương hiểu lầm hay thậm chí đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
Tham gia khóa học tiếng anh trẻ em tại Tâm Nghiêm ESL để hiểu rõ cách dùng idiom về cảm xúc trong giao tiếp cũng như viết bài nhé!
Sau đây là một số idiom về cảm xúc bạn nên biết:
Các Idiom về cảm xúc vui vẻ, hạnh phúc
To walk/float on air
Định nghĩa: to feel extremely excited or happy – cảm thấy vui sướng phấn khởi vì một điều tốt đến với mình
Ví dụ:
- Ever since she met Mark, she’s been walking on air.
- She felt as though she was floating on air.
Over the moon – On cloud nine
Định nghĩa: extremely happy and excited – cực kỳ vui sướng.
Người học có thể áp dụng trong diễn tả cảm xúc vui vẻ, hạnh phúc trước một tin tức, sự việc nào đó. Tuy nhiên, vì mức độ nhấn mạnh của hai Idioms chỉ cảm xúc này khá cao, người học cần lưu ý sử dụng đúng ngữ cảnh.
Ví dụ:
- She was over the moon about/with her new bike.
- I never expected to win, so i’m on cloud nine.
Make somebody’s day
Định nghĩa: to make somebody feel very happy on a particular day – làm cho ai đó cảm thấy rất hạnh phúc vào một ngày đặc biệt nào đó.
Ví dụ:
- Seeing Adrian again after such a long time really made my day.
- Seeing those little kids having so much fun just made my day.
Music to your ears
Định nghĩa: news or information that you are very pleased to hear – tin tức hoặc thông tin làm bạn rất vui vẻ khi nghe.
Ví dụ:
- When she said they would make a profit, it was music to Richard’s ears.
- Her compliments are music to my ears.
On top of the world
Định nghĩa: extremely happy – rất vui rất hạnh phúc
Ví dụ:
- She was feeling on top of the world.
- She was feeling on top of the world after winning the tennis tournament.
Tickled pink
Định nghĩa: very pleased – rất vui rất hài lòng
Ví dụ:
- I was tickled pink to be invited.
- See what other spooky and other charming decor will leave you tickled pink.
Be a barrel of laughs/fun
Định nghĩa: to be funny or enjoyable – rất vui vẻ hoặc thú vị
Ví dụ:
- The suppers are always a barrel of laughs.
- It didn’t, to be honest, sound like a barrel of laughs.
Các Idiom về cảm xúc buồn bã, thất vọng
Down in the dumps – Feel blue – In no mood for doing something
Định nghĩa: Ba cách diễn đạt Down in the dumps, Feel blue và In no mood for doing something đều có nghĩa là feeling unhappy (cảm thấy buồn, không vui) không có tâm trạng, hay cảm thấy chán chường để làm một việc gì đó.
Ví dụ:
- She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams.
- It is clear why she is feeling blue now because she is not allowed to pursue her passion.
- I was in no mood for chatting.
To be bored to death
Định nghĩa: completely bored; vô cùng buồn bã.
Ví dụ:
- I pretended to listen, but I was bored to death.
- There are no jobs, there’s nothing to do; these young people are bored to death.
To have a lump in one’s throat
Định nghĩa: to have a tight feeling in your throat because you want to cry; cảm giác ứ nghẹn, kìm nén cảm xúc buồn bã.
Ví dụ:
- I stood there with a lump in my throat and tried to fight back tears.
- It was a great reception and it brought a lump to my throat.
Your heart sinks
Định nghĩa: you feel disappointed and discouraged; cảm thấy thất vọng
Ví dụ:
- My heart sank when I realized we couldn’t afford the new house.
- My heart sank when I opened the letter and realized I had not been accepted into graduate school.
Cry your eyes out
Định nghĩa: to cry a lot; khóc rất nhiều
Ví dụ:
- I was so upset that day, I cried my eyes out.
- It was a lovely school; I cried my eyes out when I left.
Các Idiom về cảm xúc hồi hộp, lo lắng
To be on pins and needles
Định nghĩa: worried or excited about something that is going to happen; đứng ngồi không yên
Ví dụ:
- Don’t keep Margaret on pins and needles – give her a call.
- I was on pins and needles until I found out I’d won.
To have butterflies (in your stomach):
Định nghĩa: to have a nervous feeling in your stomach before doing something; có cảm giác nôn nao, lo lắng trước khi làm một việc gì đó.
Ví dụ:
- I had terrible butterflies before I gave that talk in Venice.
- He seemed so full of enthusiasm that I felt foolish still having butterflies in my stomach.
To be on edge
Định nghĩa: to be nervous, excited or easily made angry; cảm thấy lo lắng, bồn chồn và dễ nổi cáu.
Ví dụ:
- Sorry for shouting – I’m a bit on edge today.
- My nerves were constantly on edge.
To be worried sick/ to be sick with worry
Định nghĩa: to be extremely worried; cực kỳ lo lắng vì vấn đề gì đó
Ví dụ:
- He was worried sick about what our mothers would say.
- Where have you been? I’ve been worried sick about you.
Các Idiom về cảm xúc tức giận, khó chịu
Lose your temper
Định nghĩa: to become very angry; thể hiện cảm xúc bực tức của người nói
Ví dụ:
- The children behaved so badly that I lost my temper.
- By that point, I was very close to losing my temper.
To go through the roof/ To hit the roof:
Định nghĩa: to become very angry, giận dữ, gắt gỏng
Ví dụ:
- When I was expelled from school, my parents went through the roof.
- I admitted I had ordered a racing car, and found myself in terrible trouble. He went through the roof!
To make somebody’s blood boil
Định nghĩa: to make somebody extremely angry; làm cho ai đó sôi máu, nói cách khác, khiến cho họ cực kỳ tức giận.
Ví dụ:
- Such carelessness makes my blood boil.
- Take a few deep breaths and step back from situations that make your blood boil.
Các idiom về cảm xúc bất ngờ, ngạc nhiên
Jump out of your skin
Định nghĩa: to be extremely surprised by something; ngạc nhiên, giật mình vì một điều gì đó
Ví dụ:
- The loud noise made me jump out of my skin.
- When I heard gunshots, I jumped out of my skin.
Tham khảo thêm một số bài viết:
- Tổng hợp 100 từ vựng miêu tả tính cách con người thông dụng
- Những phrasal verb thường gặp trong kỳ thi THPT – Tâm Nghiêm
- Mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng anh phần phát âm hữu ích cho bạn