Đây là một trong 3 bài thuộc series liên quan đến chủ đề Work hỗ trợ các bạn học sinh trong kỳ thi THPT sắp tới. Phrasal Verbs hay còn gọi là cụm động từ. Đây là một trong những phần không thể thiếu trong kỳ thi THPT. Bài viết dưới đây Tâm Nghiêm sẽ tổng hợp 15 phrasal verbs chủ đề Work có thể gặp trong bài thi. Chúc các sĩ tử may mắn trong kỳ thi sắp tới.

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Danh sách 9 phrasals verbs đi kèm với Work

Top 15 Collocations chủ đề Work phổ biến

Để bắt đầu bài viết ngày hôm nay, Tâm Nghiêm sẽ liệt kê các phrasal verbs đi cùng với Work. Trong số dưới đây có cả những cụm từ ít khi được dùng đến trong văn thông thường. Bạn có thể sử dụng chúng trong các bài viết với yêu cầu cao.

  • Work around: Tìm cách vượt qua hoặc tránh một khó khăn hoặc vấn đề.

Example: When the main road was closed for repairs, we had to work around the detour to get to our destination on time.

  • Work towards: Cố gắng đạt được một mục tiêu.

Example: As a team, we’re working towards launching the new product by the end of the quarter.

  • Work down: Tiến triển dần dần hoặc làm việc từ điểm cao xuống điểm thấp hơn.

Example: To complete the project, we’ll need to work down from the overall goal to the specific tasks.

  • Work into: Bắt đầu tham gia hoặc trở nên thích hợp với một tình huống hoặc môi trường cụ thể.

Example: She worked her way into the conversation, gradually contributing her ideas and opinions.

  • Work off: Xóa bỏ loại bỏ một điều gì đó

Example: He’s been working off his debt by taking on extra shifts at work.

  • Work on: Cố gắng hết sức để cải thiện hoặc đạt được điều gì đó

Example: I’m currently working on improving my communication skills to become a more effective leader.

  • Work out: Tập thể dục

Example: She works out at the gym three times a week to stay fit and healthy.

  • Work up: Ám chỉ việc phát triển từ điểm khởi đầu đến một trạng thái hoặc mức độ cao hơn.

Example: He worked up from an entry-level position to become the head of the department.

  • Work through: Xử lý hoặc giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.

Example: We need to work through these technical issues before we can proceed with the project.

Một số phrasal verbs chủ đề Work khác

Sau đây là các phrasal verbs chủ đề Work mà bạn có thể thấy trong các bài thi cấp độ THPT

6 phrasal verb chủ đề công việc thường thấy

  • Get ahead: Tiến bộ hoặc đạt được thành công trong công việc

Example: By consistently delivering high-quality work, she was able to get ahead in her career and earn a promotion.

  • Take on: Đảm nhận một công việc, nhiệm vụ mới

Example: Despite her busy schedule, she decided to take on the additional responsibility of leading the project.

  • Step down: Từ chức hoặc rời khỏi một vị trí hoặc vai trò

Example: After many years of service, the CEO announced his decision to step down and retire.

Example: At the end of the shift, employees are required to clock out before leaving the workplace.

  • Hand over: Chuyển giao công việc cho một người khác

Example: As he prepared to retire, the manager handed over the reins of the department to his successor.

  • Lay off: sa thải hay làm giảm số lượng nhân viên

Example: Due to financial difficulties, the company had to lay off several employees to cut costs.

 

Đọc thêm 2 bài viết cùng thuộc chủ đề Work:

Hoặc tìm hiểu chủ đề mới:

Rate this post
.
.
.
.