Chủ đề Job (Công việc) là một trong những nội dung từ vựng tiếng Anh phổ biến và hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn làm quen với những từ vựng thông dụng liên quan đến nghề nghiệp, môi trường làm việc hay những câu hỏi thường gặp xoay quanh chủ đề này. Hãy cùng Tâm Nghiêm khám phá các từ vựng thông dụng chủ đề Job nhé!
Mục lục bài viết
Từ vựng chủ đề Job để chỉ nghề nghiệp
Để bắt đầu chủ đề Job, chúng ta sẽ đi đến danh sách các từ vựng để chỉ nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh. Dưới đây sẽ định nghĩa và ví dụ đi kèm của từ vựng.
| STT | Từ vựng | Dịch nghĩa | Lấy ví dụ |
| 1 | Doctor | Bác sĩ | The doctor is examining the patient carefully |
| 2 | Teacher | Giáo viên | My English teacher always encourages us to practice speaking |
| 3 | Engineer | Kỹ sư | He works as a software engineer for a tech company |
| 4 | Nurse | Y tá | The nurse is helping the patient take their medicine |
| 5 | Lawyer | Luật sư | The lawyer prepared the documents for the case. |
| 6 | Accountant | Kế toán | She hired an accountant to handle her taxes. |
| 7 | Chef | Đầu bếp | The chef prepared a delicious meal for the guests. |
| 8 | Architect | Kiến trúc sư | The architect showed us the blueprint of the new building. |
| 9 | Pilot | Phi công | The pilot announced that the plane would land in 20 minutes. |
| 10 | Police Officer | Cảnh sát | The police officer helped the lost child find their parents |
| 11 | Journalist | Nhà báo | The journalist interviewed the mayor about the new policy |
| 12 | Driver | Tài xế | The driver waited patiently for the passengers to board. |
| 13 | Dentist | Nha sĩ | I have an appointment with my dentist tomorrow. |
| 14 | Photographer | Nhiếp ảnh gia | The photographer captured beautiful moments at the wedding |
| 15 | Waiter | Phục vụ | The waiter brought us the menu with a smile. |
Một số cụm từ liên quan từ vựng chủ đề Job
Bên cạnh các ngành nghề từ từ vựng chủ đề Job còn nhiều khía cạnh khác như lương thưởng, môi trường làm việc, sự thăng tiến, tuyển dụng, …
Career: Sự nghiệp
- She is planning her career in the healthcare industry
- His career as a lawyer began after he graduated from law school.
Salary: Lương
- The company offers a competitive salary and benefits.
- I negotiated my salary before accepting the offer.
Promotion: Thăng chức
- He worked hard to earn a promotion last year.
- The promotion came with more responsibilities and a higher salary.
Interview: Phỏng vấn
- I have an interview scheduled for the marketing position tomorrow.
- The interview was tough, but I think I did well.
Deadline: Hạn chót
- The manager reminded everyone of the approaching deadline.
- We need to finish this project before the deadline next week.
Office: Văn phòng
- She spends most of her day working in the office.
- The office was decorated for the holiday season.
Những câu hỏi thường gặp chủ đề Job
Ngoài các từ vựng, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về các câu hỏi có liên quan đến chủ đề này nhé
Câu hỏi nghề nghiệp:
-
- What is your job?
- What do you do?
Câu hỏi về lương:
-
- How much do you earn each month?
- What is your current salary?
Câu hỏi về nơi làm việc
-
- Which company do you work for?
- Where do you work?
Bên trên là một vài câu hỏi đơn giản học sinh có thể gặp khi hỏi về chủ đề Job.




