Tết Nguyên Đán là một dịp lễ truyền thống quan trọng, mang đậm nét văn hóa và ý nghĩa đoàn tụ của người Việt Nam. Trong bài viết này, Tâm Nghiêm sẽ tổng hợp về những từ vựng tiếng Anh phổ biến liên quan đến Tết, giúp bạn dễ dàng giao tiếp và chia sẻ không khí lễ hội với bạn bè quốc tế. Hãy cùng khám phá để mở rộng vốn từ và hiểu thêm về Tết qua ngôn ngữ Anh nhé!

Từ vựng chủ đề năm mới

Danh sách từ vựng về Tết Nguyên Đán 2025

Để thuận tiện cho việc theo dõi, chúng ta sẽ chia các từ vựng thành nhiều nhóm khác nhau nhé

Từ vựng về các mốc thời gian trong dịp Tết

Hãy cùng khám phá những mốc thời gian quan trọng trong ngày Tết, từ thời khắc tiễn năm cũ đến các hoạt động đón năm mới tràn đầy hy vọng dưới đây nhé.

  • The New Year: Năm mới
  • Lunar New Year: Tết Nguyên đán
  • Before New Year’s Eve: Tất niên
  • New Year’s Eve: Giao thừa
  • The Kitchen Gods Farewell Ceremony (Kitchen Gods’ Day): Tết ông Công ông Táo
  • Festival for Tending Graves: Lễ Tảo mộ
  • Pure Brightness Festival: Lễ Thanh minh
  • God of Wealth’s Day /ɡɒd əv welθs deɪ/: Ngày vía Thần Tài. (Mùng 10 tháng Giêng hằng năm)
  • The first Day of Tet: Mùng 1 Tết
  • The second Day of Tet: Mùng 2 Tết

Từ vựng về các hoạt động ngày Tết

Dọn dẹp nhà cửa, mua sắm, cúng tất niên hay lì xì là những hoạt động quen thuộc trong ngày Tết. Tất cả các hoạt động trên đều sẽ được liệt kê trong danh sách dưới đây:

Decorate the house Trang trí nhà cửa
Sweep the floor Quét nhà
Clean the house Dọn dẹp nhà cửa
Go to pagoda Đi chùa
Exchange New Year’s wishes Chúc Tết
Give lucky money Mừng tuổi
Ask for calligraphy pictures Xin chữ thư pháp
Watch the fireworks Xem pháo hoa
Prepare five – fruit tray Bày biện mâm ngũ quả
Worship the ancestors Thờ cúng tổ tiên
First visit Xông nhà, xông đất
Receive red envelope Nhận lì xì
Release fish back into the wild Phóng sinh cá

Từ vựng về các món ăn / biểu tưởng của Tết

Nhắc đến Tết không thể không nhắc đến cây đào, cây quất và bánh trưng. Đó là một vài đặc trưng / biểu tượng của ngày Tết. Dưới đây sẽ là các món ăn / biểu tượng của ngày Tết:

Chung Cake Bánh chưng Red envelop Phong lì xì
Steamed sticky rice Xôi Kumquat tree Cây quất
Lean pork paste Giò lụa Peach blossom Hoa đào
Pig trotters Chân giò Apricot blossom Hoa mai
Fermented pork Nem chua Orchid Hoa lan
Candied fruits Mứt trái cây Fireworks Pháo hoa
Five-fruit tray Mâm ngũ quả Parallel Câu đối
Roasted sunflower seeds Hạt hướng dương Altar Bàn thờ
Spring roll Nem rán Buddha’s hand Quả phật thủ
Jellied meat Thịt đông The New Year tree Cây nêu

Đoạn văn ngắn mô tả ngày Tết bằng tiếng Anh

Đoạn văn số 1

Đoạn văn mô tả ngày Tết bằng tiếng Anh
Sample 1

Bản dịch: Ngày Tết quê em rất vui và ấm cúng. Từ gần một tuần trước đó, không khí năm mới đã rộn ràng khắp nơi. Mọi người tranh thủ thời gian dọn dẹp, giặt giũ nhà cửa cho thật sạch sẽ. Cỏ dại, lá khô ven đường cũng được quét sạch. Các khu chợ đông vui, tấp nập hẳn lên. Nào hoa, nào bánh, nào mứt, nào áo quần… đủ màu sắc, kiểu dáng làm hoa mắt người xem. Đến hai chín Tết, nhà nhà bắt đầu gói bánh chưng. Suốt đêm hôm đấy, nhà nào cũng đỏ lửa, tiếng nói tiếng cười ồn ã. Khi đúng những ngày Tết, mọi người xúng xính trong áo quần mới, mặt mày tươi vui. Mọi người bỏ qua những mệt nhọc, trăn trở của năm cũ để hồ hởi chúc nhau sự may mắn, thành công cho năm mới. Bầu không khí ấy khiến cho ngày Tết ở quê em thật tuyệt vời!

Đoạn văn số 2

Sample Lunar New Year
Sample 2

Bản dịch: Quê em vào những ngày Tết rất đông vui và rộn ràng. Đông vui là bởi người người dù đi làm đi học ở nơi xa đến đâu cũng trở về nhà để đoàn tụ bên gia đình. Rộn ràng là bởi đâu đâu cũng là tiếng hát, tiếng cười đùa vui vẻ, hạnh phúc của mọi người. Không khí ngày Tết hiện diện ở cành đào, nhánh mai, ở đòn bánh chưng, bánh tét, ở những tấm biển quảng cáo chúc mừng năm mới được treo ở khắp mọi nơi, ở các khay bánh kẹo, mứt tết bên ấm trà thơm. Và nó còn hiện diện trên nụ cười phúc hậu của ông bà khi thấy con cháu quây quần, trên ánh mắt rạng rỡ của những đứa trẻ khi được nhận bao lì xì. Tất cả tạo nên một mùa Tết hạnh phúc của quê hương em. — Dịch đoạn văn sang tiếng Anh

Rate this post
.
.
.
.