Collocations là chủ đề không hiếm gặp trong bài thi THPT. Việc thông thạo cách sử dụng sẽ giúp cho học sinh đạt được Band điểm cao hơn bởi Collocations giúp cho câu văn có ý hơn và diễn đạt cũng được tự nhiên hơn. Hãy cùng Tâm Nghiêm liệt kê những Collocations chủ đề Environment nhé!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Collocations chủ đề Environment Issues
1. Serious environmental degradation:
- Meaning: The process in the quality of the environment changes to a worse condition
- Dịch: Suy thoái môi trường nghiêm trọng.
2. Irresponsible disposal of industrial waste:
- Meaning: Discharge industrial waste without concern about the environment
- Dịch: Xử lý chất thải công nghiệp một cách vô trách nhiệm
3. Discharge chemical waste:
- Meaning: To dispose of chemical waste
- Dịch: Xả chất thải hóa học
4. Litter the street:
- Meaning: To leave the waste paper, cans, etc. on the street
- Dịch: Xả rác trên đường
5. The emission of greenhouse gases:
- Meaning: The act of sending out gas, especially carbon dioxide or methane, that is through to trap heat above the Earth and cause the greenhouse effect
- Dịch: Sự phát thải khí nhà kính
6. The greenhouse effect:
- Meaning: The process through which heat is trapped near the Earth’s surface
- Dịch: Hiệu ứng nhà kính
7. Temperatures soar:
- Meaning: Temperatures that are rapidly increasing
- Dịch: Tăng nhiệt, sự nóng lên
8. Acid deposition:
- Meaning: Rain or any other form of precipitation that is unusually acidic
- Dịch: Mưa axit
9. Searing heat:
- Meaning: Extreme heat
- Dịch: Nóng bức
10. Widespread flooding:
- Meaning: An area of land that is usually dry is covered with water after heavy rain
- Dịch: Ngập lụt trên diện rộng
Collocations chủ đề Environment definitions
1. Waste treatment systems:
- Meaning: The way to treat wastes without harming the environment
- Dịch: Hệ thống xử lý chất thải
2. Chemical fertilizers/weedkillers:
- Meaning: Poison is used to kill unwanted plants
- Dịch: Phân bón / thuốc diệt cỏ hóa học
3. Eco-friendly:
- Meaning: Not harmful to the environment
- Dịch: Thân thiện với môi trường
4. To reduce the reliance/dependence on fossil fuels:
- Meaning: The act of reducing the use of fossil fuels
- Dịch: Làm giảm sự phụ thuộc vào nguồn nhiên liệu hóa thạch
5. To be spoiled by:
- Meaning: To be received a bad effect that it is no longer attractive, enjoyable, useful, etc
- Dịch: Bị phá hư bởi
6. Natural disasters:
- Meaning: An event that is caused by the natural forces of the Earth
- Dịch: Thảm họa thiên nhiên
7. Reduce carbon footprint:
- Meaning: Reduce the amount of carbon dioxide created by an activity/person/business
- Dịch: Giảm lượng khí thải carbon
8. Food miles:
- Meaning: Distance food has to travel between where it is grown or made and where it is consumed
- Dịch: Khoảng cách vận chuyển thực phẩm đến nơi tiêu thụ
9. Alternative energy sources:
- Meaning: Energy from renewable resources that are naturally replenished on a human timescale
- Dịch: Nguồn năng lượng thay thế
10. Renewable energy:
- Meaning: Renewable energy comes from sources that can be easily replaced naturally so that there is always more available
- Dịch: Năng lượng tái tạo
11. Sustainable development:
- Meaning: The development without damaging the environment
- Dịch: Phát triền bền vững
12. Environmental protection:
- Meaning: The act of protecting the environment
- Dịch: Bảo vệ môi trường
13. Endangered species:
- Meaning: A species that is very likely to become extinct in the near future
- Dịch: Loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao
14. Activated carbon:
- Meaning: Carbon produced from carbonaceous source materials
- Dịch: Than hoạt tính
15. The ozone layer:
- Meaning: A region of Earth’s stratosphere that absorbs most of the Sun’s ultraviolet radiation
- Dịch: Tầng Ozone
Collocations chủ đề Consequences of pollution
1. Threaten species with extinction: đe dọa tuyệt chủng với các loài
2. Increases the risk of respiratory infections: tăng nguy cơ nhiễm trùng đường hô hấp
3. Reduce lung function: giảm chức năng phổi
4. Polluted cities: thành phố ô nhiễm
5. Create dust storms: tạo ra cơn bão bụi mịn
6. Damage forests and crops: phá hoại rừng và mùa màng
7. Kill millions of marine animals: giết hại hàng triệu sinh vật đại dương
8. Lower reproductive rates: giảm tỷ lệ sinh sản
9. Cause buildings and monuments to decay: khiến cho các tòa nhà và di tích bị tàn phá
10. Mild breathing difficulties: (triệu chứng) khó thở nhẹ
Collocations chủ đề Renewable energy
1. Eco-friendly source: nguồn nhiên liệu thân thiện (nhiên liệu xanh)
2. Ggeneration of power: sự phát điện
3. Sustainable energy source: nhiên liệu bền vững
4. Alternative energy: năng lượng thay thế
5. Solar power: năng lượng mặt trời
6. Wind farms: cánh đồng gió (sử dụng năng lượng từ gió)
7. Wildlife conservation: bảo tồn động vật hoang dã
8. Green technology: công nghệ xanh/công nghệ sạch
9. Sustainable living: lối sống bền vững
10. Hydroelectricity: hệ thống thủy điện
Trên đây là tổng hợp các Collocations chủ đề Environment do Tâm Nghiêm soạn. Hãy áp dụng ngay vào trong bài làm của mình nhé! Tâm Nghiêm chúc các bạn thành công và học tập tốt!
Tham khảo các bài viết khác cùng chủ đề:
Hoặc nghiên cứu thêm chủ đề khác: