Thể thao (Sport) là một chủ đề quen thuộc mà khi học tiếng Anh bạn sẽ cần nắm vững. Nắm vững được các từ vựng liên quan đến chủ đề này thôi chưa đủ. Mà nó còn cần sự kết hợp với việc tìm hiểu các từ vựng nâng cấp hơn. Trong bài viết này Tâm Nghiêm đưa ra các collocations chủ đề Sport mà các bạn cần biết. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Các collocations chủ đề Sport nói chung

Các collocations chủ đề Sport do Tâm Nghiêm tổng hợp

  • Be in good/ bad condition: Trong tình trạng sức khoẻ tốt/ xấu 

Example: After months of training, the athlete was in excellent condition for the upcoming marathon.

  • Keep/ stay fit: giữ sức khoẻ tốt (sức khoẻ)

Example: She regularly goes to the gym to keep fit and maintain her health.

  • Get in shape: Cải thiện vóc dáng (ngoại hình)

Example: He decided to get in shape for summer by starting a new workout routine and eating healthier.

  • Keep one’s figure: Giữ gìn vóc dáng đẹp

Example: Despite her busy schedule, she manages to keep her figure by eating balanced meals and staying active.

  • Take up a sport/ an exercise: bắt đầu chơi một môn thể thao

Example: After recovering from his injury, he decided to take up swimming as a low-impact exercise to stay active.

  • Sport facities: các công trình thể thao

Example: The university campus boasts state-of-the-art sport facilities, including a gym, swimming pool, and tennis courts.

  • Suffer from an injury: chấn thương

Example: He had to sit out of the game due to suffering from a knee injury during practice.

  • Ban something on safety grounds: cấm các môn thể thao nguy hiểm

Example: The league decided to ban the use of certain equipment on safety grounds after several players suffered serious injuries.

Example: Athletes caught using performance-enhancing drugs face severe penalties, including suspension from competitions.

Các collocation về sự kiện thể thao (Sport Events)

Collocations diễn tả các sự kiện diễn ra trong trận đấu

  • Score a goal: Ghi bàn

Example: Messi scored a brilliant goal in the last minute of the game.

  • Set a record: Thiết lập kỉ lục

Example: Usain Bolt set a new world record in the 100-meter sprint.

  • Win a match: Chiến thắng một trận đấu

Example: The tennis player won the match after a grueling five sets.

  • Break a tackle: Phá vỡ cú tắc bóng (Tránh hoặc vượt qua nỗ lực của đối thủ để ghi bàn)

Example: The rugby player broke several tackles on his way to scoring a try.

  • Miss a penalty: Không ghi được bàn thắng khi có cơ hội thực hiện quả phạt đền

Example: The pressure got to him, and he missed the penalty kick.

  • Shoot a basket: Ném bóng rổ qua vòng, thường nhằm mục đích ghi điểm trong môn bóng rổ

Example: LeBron James effortlessly shot a basket from beyond the three-point line.

  • Cross the finish line: Đạt đến điểm cuối được chỉ định của cuộc đua (Thường trong maraton)

Example: The marathon runner crossed the finish line with exhaustion but a sense of accomplishment.

Các collocations chủ đề Sport diễn tả sự yêu thích

Cụm từ dùng để diễn tả sự yêu thích của người hâm mộ dành cho các nội dung thể thao

  • Live and breathe sports: Có niềm đam mê sâu sắc và đắm mình hoàn toàn vào thể thao

Example: “Ever since he was a child, he has lived and breathed sports, dedicating all his time to training and competitions.”

  • Eat, sleep, and breathe sports: Hoàn toàn đam mê thể thao, ưu tiên hơn tất cả hoạt động khác

Example: “She eats, sleeps, and breathes sports; her entire world revolves around training and competing.”

  • Have a passion for sports: Có niềm yêu thích mạnh mẽ và nhiệt tình với thể thao

Example: “John has always had a passion for sports, spending hours watching games and playing on various teams.”

  • Be passionate about sports: thể hiện sự cống hiến và lòng trung thành

Example: “She is incredibly passionate about sports, always cheering loudly for her favorite teams and players.”

  • Devote oneself to sports: Dành toàn bộ thời gian cho thể thao

Example: “He devoted himself entirely to sports, sacrificing social activities and personal pursuits to pursue his athletic dreams.”

  • Live for sports: Tìm thấy mục đích và sự thỏa mãn trong thể thao

Example: “As a professional athlete, he lives for sports, constantly striving to improve his skills and achieve greater success.”

  • Pour one’s heart into sports: Đầu tư sâu sắc năng lượng cảm xúc và thể chất vào thể thao, thể hiện sự cam kết và niềm đam mê hướng tới việc đạt được thành tích xuất sắc

Example: “She poured her heart into sports, training tirelessly to reach her full potential as an athlete.”

  • Be consumed by sports: Hoàn toàn say mê thể thao

Example: “During the season, he is completely consumed by sports, spending every spare moment practicing or watching games.”

Tham khảo 2 bài viết còn lại thuộc chủ đề Sport:

Hoặc tham khảo thêm chủ đề mới

 

Rate this post
.
.
.
.