Bài viết tổng hợp 12 idioms thuộc series 3 bài tổng hợp chủ đề Environment. Bạn có thể xem thêm 2 bài còn lại bên dưới. Idioms là một phần quan trọng trong văn nói đối với người bản xứ. Vậy nên việc học các idioms không chỉ giúp bạn đạt điểm cao trong bài thi mà còn hỗ trợ bạn trong việc giao tiếp tiếng Anh. Vậy thì chần chờ gì mà không đến với top 12 idioms chủ đề môi trường (environment) dưới đây!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Các Idioms chủ đề Environment chỉ hành động
Các idioms dưới đây chỉ hành động liên quan đến chủ đề Environment. Bảng thống kê sẽ cung cấp các idioms, giải nghĩa và lấy ví dụ tương ứng.
STT | Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Get back to nature | Hòa mình với thiên nhiên | We all want to get back to the nature. |
2 | Turn a blind eye to something | Phớt lờ, bỏ qua điều gì đó không đúng | Teachers often turn a blind eye to bullying. |
3 | Set alarm bells ringing | Gây lo ngại do có điều gì đó không ổn | Natural disasters set alarm bells ringing. |
4 | Get the ball rolling | Bắt đầu làm một việc gì đó | If you want to protect the environment, it’s time to get the ball rolling! |
5 | Do one’s best | Làm gì đó hết mình | I can sleep well now because I know I’ve done my best. |
6 | Do wonders for something/someone | Có lợi, tạo ảnh hưởng tốt cho ai đó/vật gì đó | Studying hard will do wonders for our future. |
Environment là một chủ đề khá thường xuyên. Biến đổi khí hậu hay băng tan, …. là những chủ đề đáng chú ý. Bạn có thể tập sử dụng các idioms trên bằng cách viết một đoạn văn ngắn về chủ đề đó. Điều này không chỉ giúp bạn ôn luyện mà còn cải thiện khả năng viết.
Các idioms chủ đề Environment là cụm danh từ / một câu
Trong phần tiếp theo sẽ là các idioms dưới dạng một cụm danh từ hay một câu. Bảng không chỉ liệt kê thành ngữ mà còn kèm theo giải nghĩa và ví dụ.
STT | Thành ngữ | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | A home from home | Cảm giác như ở | During our vacation, the cozy cabin we rented in the mountains felt like a home from home. |
2 | A drop in the ocean | Một lượng rất nhỏ, ít ảnh hưởng | Donating 100$ to charity is just a drop in the ocean compared to the amount needed. |
3 | A hot potato | Một vấn đề, tình huống khó giải quyết | Environment pollution is a hot potato nowadays |
4 | The sands of time are running out | Không còn nhiều thời gian | The sands of time are running out! Let’s start working now! |
5 | You reap what you sow | Gieo nhân nào, gặt quả đấy | Your kindness will be rewarded in the future – You reap what you sow |
6 | Not to mention | Chưa kể đến | The increasing number of private vehicles leads to air pollution, not to mention noise pollution. |
Lời kết
Qua bài viết này, Tâm Nghiêm hy vọng các bạn có thể mở rộng kiến thức về Idioms. Qua đó áp dụng vào bài thi của mình một cách chính xác và hiệu quả. Nâng cao điểm bài thi cũng như khả năng Speaking. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo một số bài viết khác:
- Collocations chuyên dùng trong bài thi THPT – Chủ đề Environment
- Phrasal Verbs chủ đề Environment | Ôn thi THPT
- Phrasal verb là gì? Liệt kê 20 phrasal verbs chủ đề Sport