Thực tế, phrasal verb sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Các phrasal verb rất quan trọng trong tiếng Anh bởi chúng tạo ra nhiều ý nghĩa khác nhau và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì thế, để có thể sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ thì bạn nhất định học được những phrasal verb thường gặp trong bài viết này nhé.

Định nghĩa phrasal verb

Sử dụng những Phrasal Verb thường gặp trong giao tiếp
Phrasal Verb là gì?

Phrasal verb (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với một hoặc hai tiểu từ. Các thành phần tiểu từ này hầu hết sẽ là trạng từ (adverb) hoặc cũng có thể sẽ là giới từ (preposition). Khi thêm các tiểu từ vào sau, nghĩa của phrasal verb có thể hoàn toàn thay đổi so với động từ tạo nên nó.

Ví dụ:

  • take là lấy, nhưng take off sẽ để chỉ hành động cất cánh của máy bay hay một loài chim nào đó.
  • pick là lựa chọn, nhưng pick up là tăng lên hoặc cải thiện.

Cấu trúc của phrasal verb có thể là:

  • Động từ + giới từ: look at, listen to, depend on.
  • Động từ + phó từ: walk away, run out, speak up.
  • Động từ + giới từ + phó từ: get on with, look forward to, keep up with.

Tham gia khóa học tiếng Anh trẻ em để được tìm hiểu sâu hơn về các dạng phrasal verb khác.

Phân loại những phrasal verb thường gặp

Transitive hoặc Intransitive

Transitive verbs là ngoại động từ. Ngoại động từ là những động từ cần có tân ngữ theo sau để tạo thành câu có nghĩa.

Ví dụ: Hang up có nghĩa là treo cái gì lên. Và bắt buộc, phải có “một cái gì đó” theo sau cụm động từ này.

Hang up your jacket.

Khi một cụm động từ là ngoại động từ, có thể đặt tân ngữ giữa động từ và trạng từ/giới từ hoặc đặt nó ở sau. Không có sự khác biệt về ý nghĩa

Hang up your jacket = Hang your jacket up

Sự khác biệt giữa nội động từ và ngoại động từ
Transitive Verb và Intransitive verb

Mặt khác, Intrasitive verbs là nội động từ. Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ theo sau để tạo thành câu có nghĩa.

Ví dụ: Break down có nghĩa là hỏng hóc.

This car is terrible. It breaks down all the time!

Và có những phrasal verb vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ.

Ví dụ: Wake up là thức dậy.

I wake up => Tôi thức dậy.

I wake up Trang => Tôi đánh thức Trang.

Separable và Inseparable

Separable verbs là cụm động từ tách rời. Cụm động từ tách rời thường là những ngoại động từ và có thể tách rời các thành phần trong cụm bằng tân ngữ.

Ví dụ: turn something off là tắt.

Can you turn off the television, please? = Can you turn the television off, please?

Những phrasal verb thường gặp thi THPT
SEPARABLE và INSEPARABLE

Inseparable verbs là cụm động từ không tách rời. Cụm động từ không tách rời là những ngoại động từ và các thành phần không thể tách rời nhau.

Ví dụ: Look for là tìm kiếm một cái gì đó.

I’m looking for my backpack.

Tại sao phải học và cách học phrasal verb hiệu quả

– Phrasal verb được sử dụng nhiều trong các tình huống giao tiếp tiếng anh.

– Phrasal verb xuất hiện nhiều trong các kỳ thi như thi THPT Quốc Gia hay các chứng chỉ quốc tế IELTS, TOIEC, SAT, …

– Cách học những phrasal verb thường gặp

  • Đặt câu theo ngữ cảnh cụ thể
  • Nhóm các cụm động từ tiếng Anh theo tiểu từ (up, off, out, away,…)
  • Nhóm các cụm động từ theo chủ đề
  • Học phrasal verb thông qua việc Đọc

Những phrasal verb thường gặp

Để phù hợp cho việc theo dõi, Tâm Nghiêm đã chia các phrasal verb thành các nhóm:

Những phrasal verb thường gặp có 2 tiểu từ

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Ask somebody out Mời ai ra ngoài She’s asked Steve out to the cinema this evening.
2 Cut down (on) Cắt giảm I’m trying to cut down on caffeine.
3 Come up with Nghĩ ra một ý tưởng She’s come up with some amazing scheme to double her income.
4 Fall back on Dựa vào, trông cậy When the business failed, we had to fall back on our savings.
5 Get on with Bắt đầu cái gì I like to be left to get on with the job.
6 Get along with somebody Đồng ý với ai I don’t really get along with my sister’s husband.
7 Keep up with Băt kịp, theo kịp Wages are failing to keep up with inflation.
8 Look down on Coi thường She thinks they look down on her because she doesn’t have a job.
9 Look out for Thông báo về ai đó/cái gì Look out for Anna while you’re there.
10 Look forward to Mong chờ I’m really looking forward to my holiday.
11 Live up to Đáp ứng tiêu  chuẩn The concert was brilliant – it lived up to all our expectations.
12 Make up with Giảng hòa We argue all right, but we always make up before long.
13 Make up for Đền bù No amount of money can make up for the death of a child.
14 Put up with Chịu đựng I can put up with the house being messy, but I hate it if it’s not clean.
15 Read up on Nghiên cứu It’s a good idea to read up on a company before going for an interview.
16 Run out of Hết The peace talks seem to have run out of steam.
17 Face up to Đối mặt She’s going to have to face up to the fact that he’s not going to marry her.

Những phrasal verb thường gặp đi với OFF – INTO

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Call off Hủy bỏ Call off your thugs, and I’ll show you where the money is.
2 Cut off Cắt bỏ Remember to cut off the fat before you fry the steak.
3 Get off Khởi hành If we can get off by seven o’clock, the roads will be clearer.
4 Put something off Trì hoãn The meeting has been put off for a week.
5 Piss off Khó chịu Everyone just pissed off and left me to clean up.
6 Pull off Thành công The central bank has pulled off one of the biggest financial rescues of recent years.
7 Show off Khoe mẽ He’s always showing off to his classmates.
8 Switch off Tắt Mobiles must remain switched off throughout the flight.
9 Set off Bắt đầu hành trình The court’s initial verdict in the police officers’ trial set off serious riots.
10 See somebody off Tiễn ai My parents saw me off at the airport.
11 Start off Bắt đầu một công việc cụ thể Treatment should start off with attention to diet.
12 Take off Cất cánh The plane took off at 8.30 a.m.
13 Turn off Tắt Turn off the motorway at the next exit.
14 Break in/into Đột nhập Thieves broke into our office downtown and stole the computers.
15 Bump into somebody Tình cờ gặp ai We bumped into Amy when we were in town last week.
16 Look into Điều tra, nghiên cứu We’re looking into the possibility of merging the two departments.
17 Launch into Bắt đầu He launched into a verbal attack on her handling of the finances.

Những phrasal verb thường gặp đi với UP

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Break up Chia ra She’s just broken up with her boyfriend.
2 Cheer up Trỡ nên vui vẻ hơn She was sick so I sent her some flowers to cheer her up.
3 Clear up Dọn dẹp Dad was clearing up in the kitchen.
4 Dress up Ăn diện He dressed up as a cowboy for the party.
5 Give up Bỏ cuộc You’ll never guess the answer – do you give up?
6 Get up Thức dậy I got up at five o’clock this morning!
7 Hang up Dập máy điện thoại He started shouting so I hung up
8 Hold up Hoãn lại I hope the repairs hold up until we can get to a garage.
9 Look up Tra cứu (từ điển) If you don’t know what the word means, look it up in a dictionary.
10 Make up Bịa đặt I made up an excuse about having to look after the kids.
11 Meet up Gặp mặt (có hẹn trước) They suggested we meet up at Mustafa’s.
12 Mock up Mô hình hóa The engineers mocked up the new car design.
13 Save up Tiết kiệm It took me months to save up enough money to go travelling
14 Set up Lên kế hoạch She plans to set up her own business.
15 Sign up Đăng ký She’s signed up for evening classes at the community college.
16 Split up Chia ra She split up with her boyfriend last week.
17 Speak up Nói to Could you speak up? We can’t hear at the back.
18 Wake up Thức dậy Please wake me up tomorrow at 5.

Những phrasal verb thường gặp đi với OUT – FOR – AWAY

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Break away Bỏ trốn He grabbed her, but she managed to break away.
2 Go away Rời đi He goes away on business a lot.
3 Pass away Qua đời She’s terribly upset because her father passed away last week.
4 Slip away Rời đi lặng lẽ He slipped away while we were all sleeping.
5 Account for Giải thích His determination accounts for his success.
6 Stand for Đại diện cho This party stands for low taxes and individual freedom.
7 Bear out Xác nhận The evidence so far simply does not bear him out.
8 Check out Trả phòng khách sạn We checked out from our hotel at 5 a.m. to catch a 7 a.m. flight.
9 Cry out Hét lên She cried out in pain as the bullet grazed her shoulder.
10 Drop out Bỏ học He dropped out of school when he was 16.
11 Eat out Đi ăn ngoài When I lived in Spain, I used to eat out all the time.
12 Figure something out Tìm ra câu trả lời Can you figure out the answer to question 5?
13 Hand something out Phân phát The teacher asked her to hand out the worksheets.
14 Run out Hết I’ve run out of patience.
15 Sort something out Sắp xếp, giải quyết Sort out any clothes you want to throw away and give them to me.
16 Sort out Sắp xếp có tổ chức Sort out any clothes you want to throw away and give them to me.

Những phrasal verb thường gặp đi với DOWN – OVER – IN

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Break down Hỏng hóc Our car broke down and we had to push it off the road.
2 Calm down Bình tĩnh She sat down and took a few deep breaths to calm herself down.
3 Let somebody down Khiến ai thất vọng When I was sent to prison, I really felt I had let my parents down.
4 Settle down Ổn định She quickly settled down in her new house.
5 Shut down Đóng cửa (nhà máy) The company plans to shut down four factories and cut 10,000 jobs.
6 Mull over Suy nghĩ cẩn trọng I need a few days to mull things over before I decide if I’m taking the job.
7 Think something over Cân nhắc I’ll think it over and give you an answer next week.
8 Talk over Thảo luận I’d like to talk it over with my wife first.
9 Think over Suy nghĩ kĩ trước khi đưa ra quyết định I’ll think it over and give you an answer next week.
10 Check in Xác nhận đăng ký phòng khách sạn You can save time by checking in online.
11 Delight in Thích thú về Some people delight in the misfortunes of others.
12 Result in Gây ra The fire resulted in damage to their property.
13 Come across Tình cờ bắt gặp He came across some old love letters.
14 Come round Tỉnh lại, hồi phục She hasn’t come round from the anaesthetic yet.
15 Get around Đi nhiều nơi Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he!
16 Bring about Đem lại He brought about his company’s collapse by his reckless spending.

Những phrasal verb thường gặp đi với ON – AFTER

Phrasal Verb Dịch nghĩa Ví dụ
1 Count on somebody/ something Tin tưởng You can always count on Michael in a crisis.
2 Focus on Tập trung Tonight’s programme focuses on the way that homelessness affects the young.
3 Hang on Đợi một lúc Do you need the toilet right now or can you hang on for a while?
4 Keep on Tiếp tục He kept on at me about the money, even though I told him I hadn’t got it.
5 Put something on Mặc quần áo, đeo trang sức Put your shoes on – we’re going out.
6 Quit on someone Từ bỏ I will never quit on my teammates and they will never quit on me.
7 Reflect on Ảnh hưởng The whole affair does not reflect well on the government.
8 Switch on Bật She switched on the lights when she entered the room.
9 Turn on Bật He can really turn on the charm when he wants to.
10 Look after Chăm sóc We look after the neighbours’ cat while they’re away.
11 Name after Đặt tên theo ai, cái gì Paul was named after his grandfather.
12 Take after somebody Giống ai đó He takes after his mother/his mother’s side of the family.
13 Put aside Tiết kiệm I put aside a little every month for a deposit on a house.
14 Quarrel with Không đồng ý No one can quarrel with the improvements that have been made.
15 Stick to something Kiên trì làm gì Could you stick to the point, please?
16 Go through Chịu đựng I’ve been going through a bad patch recently.

 

Bên trên là danh sách 100 phrasal verb với phần dịch nghĩa và ví dụ cụ thể. Bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm:

5/5 - (1 bình chọn)
.
.
.
.