Phrasal Verb – Cụm động từ là một phần quan trọng của tiếng Anh hàng ngày và cũng là vũ khí giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi. Hôm nay, Tâm Nghiêm sẽ giới thiệu đến bạn phrasal verb chủ đề động vật quen thuộc trong cuộc sống. Đây sẽ là những kiến thức từ vựng nền tảng để các bạn có thể phát triển hơn nữa trong tương lai. Hãy tìm hiểu ngày cùng chúng mình nhé.

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Liệt kê các phrasal versb chủ đề Animals trong tiếng Anh

Một số phrasal verb chủ đề động vật đơn giản 

  • Bring up: Nuôi dưỡng

Example: She brought up three kittens from infancy.

  • Let out: thả động vật 

Example: The farmer let the sheep out into the pasture.

  • Lay down: sinh đẻ

Example: The cow laid down two healthy calves last night.

  • Put down: bỏ 

Example: The vet had to put down the old dog because of its illness.

  • Take in: tiếp nhận, nhận nuôi

Example: The animal shelter took in over a dozen stray cats last month.

  • Call off: gọi lại 

Example: The hunter called off the dog when he realized it was chasing a deer.

  • Bring back: tìm lại được 

Example: The search party managed to bring back the lost dog.

  • Hunt down: hạ gục 

Example: The predators hunted down the injured gazelle.

  • Set free: thả động vật về tự nhiên

Example: The rehabilitation center set free the rehabilitated eagle into its natural habitat.

  • Tame down: thuần hoá

Example: It took several months to tame down the wild horse.

  • Feed on: cho ăn

Example: Sharks feed on smaller fish and marine mammals.

  • Break out: thoát ra 

Example: The lions broke out of their enclosure and roamed freely in the zoo.

Example: Don’t forget to put out food and water for the cats before you leave.

  • Back off: rút lui

Example: The hikers slowly backed off when they encountered a territorial bear.

Các cụm động từ chứa tên các loài động vật

Tổng hợp các phrasal verb chủ đề động vật quen thuộc

  • Chicken out: rút lui do sợ

Example: “I was going to go skydiving, but I chickened out at the last minute.”

  • Bull through: buộc một người phải vượt qua một điều gì đó

Example: “Despite the obstacles, she bull through and finished the project on time.”

  • Pig out: ăn nhiều

Example: “After the marathon, we all pigged out on pizza and ice cream.”

  • Fish for: thu thập (thông tin, lời khen…) một cách gián tiếp

Example: “She kept fishing for compliments about her new haircut.”

  • Dogged by: vô cùng, hết sức, rất, lắm (từ lóng)

Example: “His career was dogged by rumors of misconduct.”

  • Monkey around/with: mất thời gian làm những trò giải trí vặt vãnh

Example: “Stop monkeying around and focus on your work!”

  • Lionize: đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu)

Example: “The media lionized the young actor after his breakthrough performance.”

  • Crow about: khoe khoang hay khoác lác về điều gì đó

Example: “He couldn’t stop crowing about his promotion at work.”

  • Ferret out: kiên trì tìm kiếm điều đó thường rất khó

Example: “The detective managed to ferret out the truth about the missing money.”

Example: “He kept rabbiting on about his favorite TV show, even though no one was listening.”

  • Squirrel away: để dành hoặc cất giữ thứ gì đó

Example: “She squirreled away her earnings in a secret bank account.”

  • Duck out: rời khỏi một cách nhanh chóng

Example: “He ducked out of the meeting before it was finished.”

  • Parrot back: lặp lại chính xác điều gì đó mà không hiểu ý nghĩa của nó

Example: “The students just parroted back the information without really comprehending it.”

  • Snake through: lẻn qua 

Example: “She managed to snake through the crowd to get to the front of the line.”

 

Tham khảo một số bài viết khác liên quan đến chủ đề động vật

Đọc thêm:

Rate this post
.
.
.
.