Thành ngữ, hay “Idioms” là một thành phần quan trọng trong tiếng Anh. Chúng giúp người học nói tiếng Anh tự nhiên hơn nếu nắm được cách sử dụng chính xác. Bài viết sau đây Tâm Nghiêm sẽ giới thiệu một số Idioms về chủ đề Transportation cùng Ví dụ trong ngữ cảnh cụ thể và dịch nghĩa chi tiết. Cùng dõi theo nhé!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Tổng hợp các Idioms chủ đề Transportation
1. Hit the road
-
- Định nghĩa: Khởi hành
- Ví dụ: I decided to hit the road early tomorrow
-
- Định nghĩa: Đường tắc khiến các xe đi sát lại nhau.
- Ví dụ: The traffic’s usually bumper to bumper all the way to work.
3. Drop by
-
- Định nghĩa: Tạt qua, ghé qua
- Ví dụ: If you are free this weekend, just drop by so we can watch some movies together
4. Come over
-
- Định nghĩa: Tới nhà ai đó
- Ví dụ: John came over yesterday and then we went to a coffee shop.
5. A trip to the sun
-
- Định nghĩa: Một điều gì đó rất khó xảy ra
- Ví dụ: Even though I know that the dream of traveling around the world is just like a trip to the sun for me, I’ll try my best to make it come true.
6. When in Rome, do as the Romans
-
- Định nghĩa: Cố gắng bắt chước một hành động/ tục lệ phổ biến nào đó để hoà nhập vào một nền văn hoá
- Ví dụ: When I first went to Canada to study, I tried to copy what the natives do because my teacher once told me that: “when in Rome, do as the Romans”.
7. Off the beaten track
-
- Định nghĩa: Một nơi nào đó rất xa khu dân cư
- Ví dụ: Son Doong cave is known as one of the stunning natural landscapes whose location is off the beaten track.
8. Break the journey
-
- Định nghĩa: Dừng lại ở đâu đó trong một chuyến đi dài
- Ví dụ: Let’s break the journey to have some food and take a rest. We have been walking for 6 hours.
9. Beat the traffic
-
- Định nghĩa: Tránh giờ cao điểm
- Ví dụ: I always try to leave early in the morning so I can beat the traffic on my way to school.
10. A mile a minute
-
- Định nghĩa: Rất rất nhanh
- Ví dụ: Tom runs a mile a minute. He must be an athlete.
Các Idioms liên quan đến phương tiện giao thông
1. To hit the road
-
- Định nghĩa: rời khỏi nơi nào đó hoặc bắt đầu một chuyến
- Ví dụ: I really hope to be with you, but it’s time to hit the road.
2. Drive someone up the wall
-
- Định nghĩa: khiến ai đó vô cùng tức giận
- Ví dụ: My son is always going out without my permission, and that drives me up the wall.
3. Drive sb around the bend
-
- Định nghĩa: làm ai cảm thấy nhàm chán, buồn bực
- Ví dụ: Spending the whole morning reading that book was driving him around the bend.
4. To be in the same boat
-
- Định nghĩa: ở trong cùng tình cảnh khó khăn với ai
- Ví dụ: Since all of us have run out of money and food, we’re in the same boat now.
5. The ship has sailed
-
- Định nghĩa: một cơ hội nào đó đã qua đi, ai đó đã bỏ lỡ cơ hội để làm điều gì đó
- Ví dụ: If I had been more hard-working, I could have passed it. But that ship has sailed.
6. I’ll cross that bridge when I come to it
-
- Định nghĩa: đến lúc đó rồi tính, ý nói rằng ai đó sẽ không lo lắng về một vấn đề gì khi nó chưa đến gần hoặc chưa xảy ra, đợi bao giờ nó đến rồi mới xem xét xử lý
- Ví dụ: Well, that test seems challenging, but it hasn’t come yet. I’ll cross that bridge when I come to it.
-
- Định nghĩa: nói hoặc làm điều gì khiến người khác cảm thấy tức giận, bực bội, không hài lòng, không đồng tình,…
- Ví dụ: Don’t rock the boat when stress is in the air like this.
8. Train of thought
-
- Định nghĩa: dòng suy nghĩ, mạch suy nghĩ
- Ví dụ: What train of thought leads you from me going out with her to the conclusion that we’re a couple?
Tổng kết
Thông qua bài viết vừa rồi, Tâm Nghiêm đã liệt kê những Idioms phổ biến chủ đề Transportation. Và cũng như đưa ra ví dụ về cách sử dụng ý nghĩa của các thành ngữ này. Tâm Nghiêm hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện sự đa dạng trong vốn từ vựng của mình, cũng như đạt điểm cao trong các bài thi. Chúc bạn thành công!
Tham khảo 2 bài viết còn lại liên quan đến chủ đề Transportation:
- Danh sách 15 Collocations thường gặp chủ đề Transportation
- Khám phá Phrasal Verbs trong chủ đề Transportation phổ biến
Đọc và tìm hiểu thêm: