Idioms hay thành ngữ chắc hẳn đã không còn xa lạ với những người học tiếng Anh. Đây là một yếu tố không thể bỏ qua với những người muốn nâng cao trình độ ngôn ngữ của mình. Cũng như muốn đạt điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh. Vì thế, bài viết này Tâm Nghiêm sẽ giới thiệu đến bạn các Idiom chủ đề động vật giúp các bạn bổ sung vào vốn từ vựng của mình nhé.
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Các idiom quen thuộc về chủ đề động vật
- Hold your horses: kiên nhẫn
Example: “Hold your horses! Let’s think this through before making a decision.”
- Let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật
Example: “I accidentally let the cat out of the bag about the surprise party.”
- When pigs fly: điều gì đó rất khó xảy ra
Example: “You think he’ll apologize? Yeah, when pigs fly!”
- Straight from the horse’s mouth: thu thập thông tin nguồn tin trực tiếp hoặc nguồn đáng tin cậy
Example: “I heard about the new project straight from the horse’s mouth – the CEO himself.
- A little bird told me: ai đó không muốn tiết lộ nguồn thông tin
Example: “I heard you got a promotion. A little bird told me.”
- Kill two birds with one stone: hoàn thành hai nhiệm vụ cùng một lúc chỉ bằng một hành động
Example: “By studying on the train, she killed two birds with one stone – she prepared for the exam and saved commuting time.”
- Let sleeping dogs lie: Tránh nhắc lại vấn đề hoặc xung đột trong quá khứ
Example: “I know there are problems between them, but let’s just let sleeping dogs lie for now.”
- Monkey see, monkey do: Bắt chước hành động của người khác
Example: “Kids often learn behaviors by watching others – it’s like monkey see, monkey do.”
- Curiosity killed the cat: Quá tò mò hoặc tọc mạch có thể dẫn đến rắc rối hoặc nguy hiểm
Example: “I wouldn’t ask too many questions if I were you. Remember, curiosity killed the cat.”
- The elephant in the room: điều mà ai cũng biết nhưng không muốn nhắc đến
Example: “Their financial difficulties are the elephant in the room during family gatherings.”
Các idiom về chủ đề Animal nâng cao
- A wolf in sheep’s clothing: Một người có vẻ vô hại nhưng thực ra lại nguy hiểm
Example: “Be careful with him; he may seem friendly, but he’s a wolf in sheep’s clothing.”
- The lion’s share: Phần lớn của cái gì
Example: “He took the lion’s share of the credit for the project, even though we all contributed equally.”
- To beat a dead horse: lãng phí thời gian vào việc không thể thay đổi
Example: “There’s no use beating a dead horse; we need to move on and find a solution.”
- To have a whale of a time: Có một trải nghiệm cực kỳ thú vị hoặc thú vị
Example: “We had a whale of a time at the concert last night; the music was fantastic!”
- To fish for compliments: Cố tình cố gắng nhận được lời khen ngợi hoặc tâng bốc từ người khác
Example: “She’s always fishing for compliments about her cooking, even though it’s not that great.”
- To make a mountain out of a molehill: phóng đại điều gì đó
Example: “Don’t make a mountain out of a molehill; it’s just a small mistake that can be easily fixed.”
- To take the bull by the horns: giải quyết một tình huống khó khăn một cách can đảm và quyết liệt
Example: “Instead of avoiding the issue, she decided to take the bull by the horns and address it head-on.”
- To be a fly on the wall: bí mật quan sát tình huống
Example: “I wish I could have been a fly on the wall during their discussion; I bet it was interesting.”
- To have bats in the belfry: lập dị
Example: “I think he has bats in the belfry; his ideas are always so strange.”
Tham khảo một số bài viết khác liên quan đến chủ đề động vật
- Tổng hợp hơn 20 phrasal verb chủ đề động vật phổ biến
- Collocation chủ đề Animal thường gặp trong bài thi
Đọc thêm: