Danh sách dưới đây là tập hợp các từ vựng mô tả cảm xúc con người và cách diễn đạt cảm giác của người cơ bản. Học sinh có thể dùng từ vựng này trong các bài Speaking Part 2 (Describe something you have recently bought and felt happy about) hoặc trong các dạng bài writing task 2 của IELTS yêu cầu mức độ và hiểu sâu về từ vựng học thuật cao.

Cùng Tâm Nghiêm chia sẻ bí quyết và kinh nghiệm luyện thi Ielts tại nhà

Từ vựng chỉ cảm xúc - Emotions

Từ vựng mô tả cảm xúc con người – Nhóm tức giận

Anger là từ vựng để mô tả sự tức giận của con người, tuy nhiên chúng ta có rất nhiều loại từ vựng và ở mức độ khác nhau

  • Disgust: Contempt, disgust, revulsion
  • Envy: Envy, jealousy
  • Exasperation: Exasperation, frustration
  • Irritation: Aggravation, agitation, annoyance, grouchiness, grumpiness, irritation
  • Rage: Anger, bitterness, dislike, ferocity, fury, hate, hostility, loathing, outrage, rage, resentment, scorn, spite, vengefulness, wrath
  • Torment: Torment
  • Disgust: là cảm giác ghê tởm mạnh mẽ và không thoải mái chút nào đối với người cảm nhận, không thể chấp nhận được
  • Envy: nhóm cảm xúc này thể hiện sự bất mãn, bực bội khao khát chiếm được tài sản, phẩm chất hoặc sự may mắn của người khác
  • Exasperation: cảm giác bực bội, khó chịu, đặc biệt là không thể làm gì để giải quyết vấn đề. Từ Frustration – dao động, hoang mang cũng 1 phần thể hiện được vấn đề
  • Irritation: nhóm từ vựng này mô tả bực bội nhưng khá nhẹ, một khác tưng tức và hơi thiếu kiên nhẫn
  • Rage: là cảm giác vô cùng tức giận, nổi đoá lên
  • Torment: là loại cảm giác giận dữ mà con người cảm thấy thống khổ cả về thể chất và tinh thần

Từ vựng mô tả cảm xúc con người – Nhóm sợ hãi

Nhóm từ vựng này bao gồm

  • Horror: Alarm, fear, fright, horror, hysteria, mortification, panic, shock, terror
  • Nervousness: Anxiety, apprehension, distress, dread, nervousness, tenseness, uneasiness, worry

Từ vựng mô tả cảm xúc con người – Nhóm hân hoan

Để mô tả hân hoan và vui thích, từ vựng sẽ được chia thành 7 nhóm nhỏ

  • Cheerfulness: Amusement, bliss, cheerfulness, delight, ecstasy, elation, enjoyment, euphoria, gaiety, gladness, glee, happiness, jolliness, joviality, joy, jubilation, satisfaction
  • Contentment: Contentment, pleasure
  • Enthrallment: Enthrallment, rapture
  • Optimism: Eagerness, hope, optimism
  • Pride: Pride, triumph
  • Relief: Relief
  • Zest: Enthusiasm, excitement, exhilaration, thrill, zeal, zest

Ý nghĩa một số từ trong nhóm

  • Cheerfulness: trạng thái cảm xúc ở đó con người rất tích cực và  vui sướng
  • Optimism: trạng thái cảm xúc mà con người luôn thấy mình đầy hy vọng, luôn mang trong mình niềm tin rằng mọi điều tốt đẹp sẽ xảy ra
  • Contentment: hạnh phúc và hài lòng, thường là vì bạn có mọi thứ bạn cần
  • Zest: nhiệt tình, háo hức, đầy năng lượng và quan tâm
  • Enthrallment: trạng thái luôn phấn khích và say mê

Từ vựng diễn đạt cảm giác con người – Nhóm yêu thương

Nhóm từ diễn đạt cảm xúc hạnh phúc của còn người - LOVE

Từ vựng diễn đạt cảm giác con người – Nhóm buồn khổ

Từ vựng mổ tả cảm xúc con người - nhóm từ mô tả cảm xúc buồn khổ

Từ vựng diễn đạt cảm giác con người – Nhóm ngạc nhiên

Surprise: amazement, astonishment, surprise

Trong đó:

    • Surprise: chuyện gì đso xảy ra bất ngờ, không hy vọng sẽ xảy đến
    • Astonishment: (great surprise): là một cảm giác ngạc nhiên lớn khiến cho ai đó bất ngờ
    • Amazement: (extremely surprised): là dạng cảm xúc vô cùng ngạc nhiên, mức độ cao hơn từ Surprise rất nhiều. Đi kèm với sự ngạc nhiên đó là sự hoài nghi nhỏ, hoàn toàn nhạc nhiên và kinh ngạc.

Tham khảo thêm các bài viết tổng hợp từ vựng hỗ trợ bạn trong bài thi Ielts:

Rate this post
.
.
.
.