Bạn gặp khó khăn trong việc mô tả phản ứng của người khác? Bạn muốn đa dạng hóa vốn từ của mình cho bài thi Ielts? Bài viết hôm nay Tâm Nghiêm sẽ chỉ bạn một số cách để mô tả cảm xúc, phản ứng của mình. Bài viết này cũng sẽ hỗ trợ bạn trong bài Cue Card Topic 1. Cùng đến với các từ vựng mô tả Reactions dưới đây!

Cùng Tâm Nghiêm chia sẻ bí quyết và kinh nghiệm luyện thi Ielts tại nhà

Từ vựng mô tả reactions và emtions - Tâm Nghiêm

Từ vựng mô tả phản ứng thể hiện khao khát

Từ vựng miêu tả cảm giác khao khát muốn một điều gì đó

CRAVE

Pregnant women CRAVE / HAVE A CRAVING for strange things like tuna and banana pizza! [want very strongly]

  • Những người phụ nữ mang thai đều CRAVE / HAVE A CRAVING  (thèm muốn/mong muốn) những đồ ăn lạ như pizza cá hồi và chuối.
  • Từ vựng CRAVE / HAVE A CRAVING mô tả một ước muốn rất mạnh mẽ

Examples:

  • crave (for) something: She has always craved (for) excitement. (Cô luôn khao khát sự phấn khích)
  • to crave alcohol/ drugs/ sweet/ food/ carbohydrates/ cigarettes/ coffee: thèm rượu/ ma túy/ đồ ăn ngọt/ tinh bột/ thuốc lá/ cà phê
  • crave to do something: They craved to return to their homeland. (Họ khao khát được trở về quê hương).

THIRST

Young children often seem to thirst / have a thirst for knowledge. [feel very strongly that you want]

  • Thirst: mô tả về cảm giác mong muốn, ước muốn có được hoặc uống được cái gì đó
  • Thirst: khao khát mãnh liệt

YEARN

Sometimes my cousin just yearns to be on her own with no family responsibilities.

  • If you YEARN TO DO / YEARN FOR / HAVE A YEARNING for something, it means that you want something that you do not have and, often, can never have.

Đôi khi em họ của tôi chỉ khao khát được ở một mình, không có trách nhiệm với gia đình.

  • Nếu bạn KHAO KHÁT LÀM / KHAO KHÁT / KHAO KHÁT điều gì đó, điều đó có nghĩa là bạn muốn thứ gì đó mà bạn không có và thường là không bao giờ có được.

Phân biệt YEARN vs CRAVE

Yearning là ước muốn thiên về những vấn đề lãng mạn, có tính lâu dài đối với một người cụ thể nào đó. Còn Craving lại thiên về những ước muốn ngắn hạn, mang tính chất tạm thời như vui chơi giải trí hoăc một món đồ ăn nào đó.

COVET

An Olympic gold medal is probably the most coveted sporting prize.

  • to covet something means to want to possess it very much

Huy chương vàng Olympic có lẽ là giải thưởng thể thao được thèm muốn nhất.

  • thèm muốn một cái gì đó có nghĩa là muốn sở hữu nó rất nhiều

Phân biệt YEARN vs COVET

Trong đó từ COVET mô tả ước muốn háo hức chiếm hữu cái gì, thường là do ghẹn tị. Khao khát quá mức hoặc trái với pháp luật, đơn giản chỉ để thoả mãn ham muốn nhất thời

Từ vựng YEARN đơn giản chỉ mô tả về mong muốn cái gì đó mạnh mẽ

Từ vựng mô tả Reactions mang thiên hướng xoa dịu

Từ vựng mô tả sự xoa dịu

DEFUSE

Lottie tried to DEFUSE THE TENSION by changing the subject. [ make a dangerous or tense situation calmer ]

  • Lottie cố gắng XOA DỊU SỰ CĂNG THẲNG bằng cách thay đổi chủ đề. [ Làm cho tình huống nguy hiểm hoặc căng thẳng trở nên bình tĩnh hơn ]

Community workers are trying to DEFUSE TENSION in the area.

  • Các nhân viên cộng đồng đang cố gắng XOA DỊU căng thẳng trong khu vực.

These latest measures should help to DEFUSE THE SITUATION.

  • Những biện pháp mới nhất này sẽ giúp XOA DỊU tình hình.

PLACATE

Tim WAS VERY ANGRY WITH his daughter and it took her a long time to PLACATE him. [ stop someone feeling angry ]

  • Tim rất TỨC GIẬN với con gái mình và phải mất một thời gian dài cô mới XOA DỊU được anh. [ Ngăn chặn ai đó cảm thấy tức giận ]

CONCILIATE

An independent advisor has been brought in to CONCILIATE between the unions and the employer. [ end a disagreement between two people or groups by acting in a friendly way towards both sides; formal ]

  • Một cố vấn độc lập đã được cử đến để HÒA GIẢI giữa công đoàn và người sử dụng lao động. [ Chấm dứt sự bất đồng giữa hai người hoặc hai nhóm bằng cách hành động một cách thân thiện với cả hai bên; chính thức]

APPEASING

Although APPEASING the enemy postponed the war for another year, it did not ultimately prevent it from happening. [ end a disagreement by giving the other side an advantage that they are demanding (normally used in a disapproving way); formal ]

  • Mặc dù XOA DỊU kẻ thù đã hoãn chiến tranh thêm một năm, nhưng cuối cùng điều đó không ngăn được nó xảy ra. [ Kết thúc sự bất đồng bằng cách mang lại cho bên kia một lợi thế mà họ đang yêu cầu (thường được sử dụng theo cách không tán thành); chính thức ]

 

Tham khảo thêm một số bài viết tổng hợp từ vựng khác sau đây:

Rate this post
.
.
.
.