Collocations là dạng bài hay xuất hiện. Ngoài ra, Entertainment là một chủ đề rộng, thường gặp trong các đề thi. Sau đây Tâm Nghiêm sẽ liệt kê các cụm từ (Collocations) phổ biến về chủ đề Entertainment. Hãy cùng dõi theo nhé!
Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia
Mục lục bài viết
Các Collocations chủ đề Entertainment về tính chất, đặc điểm
STT | Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | to be out of date | lạc hậu, lỗi thời | The information on that website is out of date |
2 | exciting to watch a premiere screening | thích thú vì được xem buổi công chiếu đầu tiên | We feel exciting to a premiere screening |
3 | The rat race | guồng quay mệt mỏi của cuộc sống | Nowadays, many people feel trapped in the relentless pace of the rat race. |
4 | Form of entertainment | hình thức giải trí | For many old people, television is their major form of entertainment. |
5 | Once in a while | thỉnh thoảng | You just get tired of that every once in a while |
Các Collocations chủ đề Entertainment chỉ hành động
STT | Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | take up sth as a hobby | tham gia một hoạt động nào đó như một sở thích | I decided to take up painting as a hobby |
2 | enjoy the big-screen | thưởng thức màn hình lớn | There’s nothing like enjoying a good movie on the big screen. |
3 | reduce stress and improve health | giảm stress cải thiện sức khoẻ | Regular exercise can reduce stress and improve overall health |
4 | enhance work and study productivity | tăng năng suất làm việc và học tập | Using productivity tools can greatly enhance your work and study productivity |
5 | have a high impact on the public | có ảnh hưởng lớn đến công chúng | The campaign had a high impact on the public |
6 | boost imagination and creativity | tăng trí tưởng tượng và sáng tạo | Drawing can boost imagination and creativity |
Một số cụm từ khác chủ đề Entertainment
By far | nhấn mạnh so sánh nhất của tính từ | Describe something as | miêu tả cái gì như thế nào |
Dip into | đọc lướt, đọc các ý chính | Entry qualification | tiêu chuẩn đầu vào để có thể tham gia |
Fish tank | bể cá | Form of entertainment | hình thức giải trí |
Glass engraving | sự khắc hình lên đồ thủy tinh | Hard-to-pick-up-again | không thể đọc tiếp (do sách không hay) |
Hard-to-put-down | không thể đặt xuống (do sách hay) | Here and there | đây đó, khắp nơi |
Home based | ở nhà, trong nhà | In fact | thực tế là, thực ra là |
Indulge in | say mê, say sưa | Keep somebody occupied | làm ai bận rộn |
Tham khảo thêm các bài viết cùng chủ đề:
- Idioms chủ đề Entertainment | Ôn thi THPTQG
- Phrasal Verbs là gì? Top 12 Phrasal Verbs chủ đề Entertainment
Đọc thêm
Xem thêm: