Collocations là dạng bài hay xuất hiện. Ngoài ra, Entertainment là một chủ đề rộng, thường gặp trong các đề thi. Sau đây Tâm Nghiêm sẽ liệt kê các cụm từ (Collocations) phổ biến về chủ đề Entertainment. Hãy cùng dõi theo nhé!

Bài viết thuộc Hệ thống kiến thức tiếng Anh thi THPT Quốc gia

Danh sách 30+ Collocations chủ đề Entertainment dành cho bạn học tiếng Anh

Các Collocations chủ đề Entertainment về tính chất, đặc điểm

STT Collocations Ý nghĩa Ví dụ
1 to be out of date lạc hậu, lỗi thời The information on that website is out of date
2 exciting to watch a premiere screening thích thú vì được xem buổi công chiếu đầu tiên We feel exciting to a premiere screening
3 The rat race guồng quay mệt mỏi của cuộc sống Nowadays, many people feel trapped in the relentless pace of the rat race.
4  Form of entertainment hình thức giải trí For many old people, television is their major form of entertainment.
5 Once in a while thỉnh thoảng You just get tired of that every once in a while

Các Collocations chủ đề Entertainment chỉ hành động

Các cụm từ chỉ hoạt dộng vui chơi giải trí

STT Collocations Ý nghĩa Ví dụ
1 take up sth as a hobby tham gia một hoạt động nào đó như một sở thích I decided to take up painting as a hobby
2 enjoy the big-screen thưởng thức màn hình lớn There’s nothing like enjoying a good movie on the big screen.
3 reduce stress and improve health giảm stress cải thiện sức khoẻ Regular exercise can reduce stress and improve overall health
4 enhance work and study productivity tăng năng suất làm việc và học tập Using productivity tools can greatly enhance your work and study productivity
5 have a high impact on the public có ảnh hưởng lớn đến công chúng The campaign had a high impact on the public
6 boost imagination and creativity tăng trí tưởng tượng và sáng tạo  Drawing can boost imagination and creativity

Một số cụm từ khác chủ đề Entertainment

Các collocations thông dụng chủ đề Entertainment xuất hiện trong giao tiếp tiếng Anh

By far  nhấn mạnh so sánh nhất của tính từ Describe something as  miêu tả cái gì như thế nào
Dip into đọc lướt, đọc các ý chính Entry qualification tiêu chuẩn đầu vào để có thể tham gia
Fish tank  bể cá Form of entertainment  hình thức giải trí
Glass engraving  sự khắc hình lên đồ thủy tinh Hard-to-pick-up-again  không thể đọc tiếp (do sách không hay)
Hard-to-put-down không thể đặt xuống (do sách hay) Here and there  đây đó, khắp nơi
Home based  ở nhà, trong nhà In fact  thực tế là, thực ra là
Indulge in  say mê, say sưa Keep somebody occupied  làm ai bận rộn

 

Tham khảo thêm các bài viết cùng chủ đề:

Đọc thêm

Rate this post
.
.
.
.