Trong bài viết từ vựng chủ đề Change, Tâm Nghiêm đã đưa ra một số từ vựng, cụm từ liên quan đến chủ đề Change. Bài viết lần này sẽ giúp bạn đọc có cái nhìn sâu hơn về hệ thống collocations về sự thay đổi trong tiếng Anh. Từ vựng và các cụm từ sẽ chỉ được sử dụng tốt khi các bạn ứng dụng vào các ngữ cảnh hợp lý. Cùng Tâm Nghiêm tham khảo những collocations với change nhé!
Cùng Tâm Nghiêm chia sẻ bí quyết và kinh nghiệm luyện thi Ielts tại nhà
Mục lục bài viết
Danh sách Collocations với Change
Dưới đây là danh sách do Tâm Nghiêm tổng hợp gồm các collocations với CHANGE và ví dụ:
Giới từ
+ Change |
|
– Let’s eat out for a change.
– The last few years have seen a change in attitudes to single parents. – A change of education – The principle congratulated everyone on the change from the old system to the new one. |
Cụm từ
Change |
|
|
Giới từ
+ Change |
|
|
Động từ
+ Change |
|
|
Tính từ
+ Change |
|
|
Ứng dụng trong các ngành
Một số ví dụ từ các bài báo học thuật về sự thay đổi/ change, các từ vựng sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau
- Trong nghiên cứu sinh học: Complete change of the protein folding transition state upon circular permutation – Thay đổi hoàn toàn trạng thái chuyển tiếp gấp protein khi hoán vị vòng
- Trong giáo dục: Never too late: ‘Running a wildlife park was a complete change and we were well past our sell-by date’ – Không bao giờ là quá muộn: ‘Việc điều hành một công viên động vật hoang dã là một sự thay đổi hoàn toàn và chúng tôi đã quá hạn bán’
- Trong thể thao, giải trí : VEART: it was a complete change in our formation – đó là một sự thay đổi hoàn toàn trong hình thức của chúng tôi
Riêng với 1 cụm từ vựng nhỏ là “complete change”, chúng ta đã có thể thấy từ vựng tiếng Anh và Collocations được sử dụng rất linh hoạt và rộng rãi. Mong các bạn cố gắng đọc và học tập nhiều để có thể ứng dụng tốt.