Tiếng Anh bấy giờ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống. Đây là điều kiện trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Chính vì lẽ đó, nhiều bậc phụ huynh đã cho con tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Có 3 chứng chỉ Cambridge phổ biến gồm Starter, Mover, Flyer. Và chứng chỉ đầu tiên bé cần vượt qua đó là chứng chỉ Starter. Sau đây cùng Tâm Nghiêm tổng hợp từ vựng starter cần nhớ nhé!

Tìm hiểu về chứng chỉ Starter

chứng chỉ YLE - Starter
YLE – Cambridge English Young Learners

Chứng chỉ Pre A1 Starters của Cambridge là bài kiểm tra đầu tiên nằm trong hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE) dành cho học sinh bậc tiểu học (6-7 tuổi). “Pre” trong Pre-A1 thể hiện rằng Starters là cấp bậc “trước” level A1. Đây là bài kiểm tra đầu tiên thuộc 3 bài kiểm tra của hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE) dành cho học sinh bậc tiểu học.

Tìm hiểu Lộ trình học tiếng anh Cambridge chuẩn quốc tế – Tâm Nghiêm

Ở trình độ Cambridge Starters, thí sinh cần biết khoảng 500 từ vựng. Để dễ dàng, Tâm Nghiêm đã tổng hợp các từ vựng theo từng chủ đề.

Để hiểu rõ hơn về lộ trình học cambridge, hãy tham gia khóa học tiếng anh tại Tâm Nghiêm ESL.

Tổng hợp từ vựng starter theo chủ đề

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: At the zoo

At the zoo
Frog Con ếch Duck Con vịt
Mouse Con chuột Monkey Con khỉ
Sheep Con cừu Lizard Con thằn lằn
Tiger Con hổ Dog Con chó
Cow Con bò Giraffe Con hươu cao cổ
Chicken Con gà Hippo Con hà mã
Bird Con chim Elephant Con voi
Horse Con ngựa Spider Con nhện
Goat Con dê Snake Con rắn
Cat Con mèo Crocodile Con cá sấu

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: At the clothes shop

At the clothes shop
Brown bag Chiếc túi màu nâu
Pink handbag Chiếc túi xách tay màu hồng
Green jeans Quần jean màu xanh lá
Purple classes Mắt kính màu tím
Black hat Chiếc mũ màu đen
Clothes Quần áo
Blue jacket Áo khoác màu xanh lam
Red T-shirt Áo thun màu đỏ
Grey/gray trousers Quần tây màu xám
Yellow shirt Áo sơmi màu vàng
Shoe Một chiếc giày
Sock Một chiếc vớ
Watch Đồng hồ đeo tay
Orange dress Váy dài màu cam
Angry man Người đàn ông giận dữ

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: My body

My body
Arm Cánh tay Hair Tóc
Ear Lỗ tai Hand Bàn tay
Eye Một con mắt Head Đầu
Face Khuôn mặt Leg Chân
Feet Đôi bàn chân Mouth Miệng
Foot Một bàn chân Nose Mũi

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: My family

Tổng hợp từ vựng Starter cơ bản
Cây gia đình
Family
Mother/Mum Mẹ Daughter Con gái
Grandfather/Grandpa Ông Brother Anh/em trai
Grandmother/Grandma Sister Chị/em gái
Father/Dad Bố Son Con trai
Grandparents Ông bà Cousin Cháu
Parents Bố mẹ Baby Đứa trẻ
Man Đàn ông Grandson Cháu trai
Woman Phụ nữ Granddaughter Cháu gái

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: My favorite food

My favorite food
Bread Bánh mì Fruit Trái cây
Breakfast Bữa sáng Ice cream Kem
Cake Bánh kem Lunch Bữa trưa
Candy Kẹo, đồ ngọt Milk Sữa
Carrot Cà rốt Onion Hành tây
Chicken Con gà Pineapple Trái thơm
Chocolate Sô cô la Rice Cơm, gạo
Coconut Trái dừa Tomato Trái cà chua
Dinner Bữa tối Water Nước
Drink Đồ uống Watermelon Trái dưa hấu

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: At home

At home
Flat Căn hộ House Căn nhà
Armchair Ghế bành Hall Sảnh
bathroom Bồn tắm Kitchen Nhà bếp
Bathroom Phòng tắm Lamp Đèn ngủ
bedroom Cái giường Mat Cái chiếu
Bedroom Phòng ngủ Mirror Cái gương
Box Cái hộp Painting Bức tranh
Bookcase Tủ sách Radio Đài radio
Clock Đồng hồ Sofa Ghế sô pha
Cupboard Tủ đựng chén bát Television Vô tuyến, tivi
Dining room Phòng ăn Table Bàn
Garden Khu vườn Living room Phòng khách

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: At school

At school
Basketball Bóng rổ Music Âm nhạc
Classroom Phòng học Open Mở
Close Đóng Page Trang
Computer Máy tính Part Phần
Classroom Lớp học Pen Bút mực, bút bi
Draư Vẽ tranh Pencil Bút chì
Erase/Rubbber Cục tẩy, cụm gôm Ruler Thước kẻ
Football/Soccer Bóng đá Tick Đánh dấu
Hockey Khúc côn cầu Pencil case Hộp bút

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: At the beach

At the beach
Badminton Cầu lông Shell Vỏ sò
Camera Máy ảnh Sing a song Hát một bài hát
Fishing Câu cá Sun Mặt trời
Volleyball Bóng chuyền Swim Bơi lội
Jump Nhảy Table tennis Bóng bàn
Kick a ball Đá trái banh Tennis Quần vợt
Kite Con diều Throw a ball Ném bóng
Paint Bức tranh/Vẽ tranh Catch a ball Bắt bóng
Piano Đàn dương cầm Sand Cát

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: My street

My street
Bike Xe đạp Shop/Store Cửa hàng, cửa tiệm
Bookshop Hiệu sách Stop/Go Dừng lại/Đi
Bus Xe buýt Train Xe lửa
Car Xe hơi Tree Cây
Helicopper Trực thăng Park Công viên
Lorry/Truck Xe tải Plane Máy bay
Motorbike Xe máy, xe mô tô Run Chạy

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: Prepositions of location

Từ vựng Starter - giới từ chỉ vị trí
Location
Prepositions of location
Between Ở giữa
Next to Bên cạnh
In Bên trong
Under Bên dưới
In front of Đằng trước
On Bên trên
Behind Đằng sau

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: Numbers

Numbers
One Một Eleven Mười một
Two Hai Twelve Mười hai
Three Ba Thirdteen Mười ba
Four Bốn Fourteen Mười bốn
Five Năm Fifteen Mười lăm
Six Sáu Sixteen Mười sáu
Seven Bảy Seventeen Mười bảy
Eight Tám Eighteen Mười tám
Nine Chín Nineteen Mười chín
Ten Mười Twenty Hai mươi

Tổng hợp từ vựng Starter – Topic: Colours

Colours
Black Màu đen
Brown Màu nâu
Green Màu xanh lá
Gray Màu xám
Orange Màu cam
Pink Màu hồng
Purple Màu tím
Red Màu đỏ
Yellow Màu vàng

 

Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết dưới đây:

Hướng dẫn bé học từ vựng Starter

Ngoài cách chia các từ vựng thành chủ đề, chúng ta cũng có nhiều cách tiếp cận khác. Sau đây là một số lời khuyên để học tổng hợp từ vựng starter.

Học qua phương tiện

Chắc hẳn bạn đã nghe qua việc học bằng hình ảnh, xem phim hay đọc sách. Đây thực sự là một cách hiệu quả. Nghiên cứu chỉ ra não bộ lưu trữ hình ảnh sẽ lâu hơn so với các dạng thông tin khác. Các phương tiện cũng hỗ trợ cung cấp ngữ cảnh, tình huống hợp lý cho người học áp dụng.

Học tập sáng tạo

Sơ đồ tư duy tổng hợp từ vựng Starter
Mind Map

Nếu đã quá chán việc học theo cách truyền thống: chỉ toàn chữ là chữ. Hãy tạo một sơ đồ tư duy, kết nối chúng một cách sáng tạo. Nhờ đó, bạn có thể ghi nhớ từ một cách sâu sắc hơn rất nhiều. Ngoài sơ đồ tư duy còn có nhiều hình thức khác như flashcards, trò chơi, …

Tạo ngữ cảnh 

Như đã nhắc đến ở trên, học không chỉ là ghi nhớ nghĩa của từ. Sẽ thật vô dụng nếu chúng ta không thể sử dụng nó. Luôn luôn đặt câu với mỗi từ mình mới học được. Và luôn nhớ rằng một từ có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau nhé!

Tự kiểm tra 

Học là một chuyện, bạn cũng cần duy trì trí nhớ về từ đó. Hãy dành ra 1-2 lần một tuần không học thêm từ mới mà tự kiểm tra lại các từ đã học. Việc học lặp đi lặp lại cũng giúp não bộ ghi nhớ sâu sắc hơn về từ đó. Hiện nay có nhiều ứng dụng học tiếng Anh hỗ trợ bạn vừa chơi vừa ôn lại kiến thức. Hãy tận dụng chúng để giải tỏa căng thẳng.

5/5 - (1 bình chọn)
.
.
.
.