Tiếng Anh bấy giờ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống. Đây là điều kiện trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Chính vì lẽ đó, nhiều bậc phụ huynh đã cho con tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Có 3 chứng chỉ Cambridge phổ biến gồm Starter, Mover, Flyer. Và chứng chỉ cuối cùng và cũng là cao nhất là chứng chỉ Flyer. Sau đây cùng Tâm Nghiêm tổng hợp từ vựng flyers cần nhớ nhé!
Mục lục bài viết
Tìm hiểu về chứng chỉ Flyer
Chứng chỉ Flyers là chứng chỉ có cấp độ cao nhất của kỳ thi Cambridge English Young Learners (YLE). Chứng chỉ Flyers tương đương với cấp độ A2 trên khung đánh giá năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu (CEFR).
Tìm hiểu Lộ trình học tiếng anh Cambridge chuẩn quốc tế – Tâm Nghiêm
Chứng chỉ Cambridge Flyers yêu cầu trẻ có các kĩ năng:
- Giao tiếp ở mức độ thấp, tốc độ chậm
- Đọc hiểu những thông báo ngắn
- Sử dụng các cụm từ đơn giản để diễn đạt
Đối tượng dự bài thi FLYERS là những thí sinh từ 11 đến 12 tuổi, thường dành cho học sinh lớp 5 và 6.
Tham khảo khóa học tiếng anh dành cho trẻ 4-6 tuổi tại Tâm Nghiêm. Giúp bé sớm có một nền tảng tiếng Anh vũng chắc cho tương lai.
Tổng hợp từ vựng Flyers theo chủ đề
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Autumn/Fall
Autumn/Fall | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
autumn/fall | mùa thu | honey | mật ong |
bored | nhàm chán | jam | mứt |
burn | đốt | later | sau đó |
chemist | nhà hóa học | meal | bữa ăn |
concert | buổi hòa nhạc | medicine | thuốc |
conversation | cuộc đối thoại | partner | cộng sự |
cut | cắt | pepper | hạt tiêu |
decide | quyết định | piece | mảnh, phần |
drum | cái trống | pizza | pizza |
each other | lẫn nhau, nhau | prepare | chuẩn bị |
fall over | ngã | salt | muối |
flour | bột | singer | ca sĩ |
fridge | tủ lạnh | spring | mùa xuân |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Fun day
Fun day | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
actor | diễn viên | newspaper | báo |
artist | nghệ sĩ | octopus | bạch tuộc |
concert | buổi hòa nhạc | photographer | nhiếp ảnh gia |
crown | vương miện | queen | hoàng hậu |
drum | cái trống | ready | sẵn sàng |
excited | thích thú, hào hứng | singer | ca sĩ |
instruments | dụng cụ | stage | sân khấu |
journalist | nhà báo | theater | nhà hát |
king | nhà vua | violin | đàn vi-ô-lông |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Winter
Winter | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
calendar | lịch | prefer | thích hơn |
cartoon | phim hoạt hình | programme | chương trình |
channel | kênh | should | nên |
chess | cờ vua | ski | trượt tuyết |
during | trong suốt (khoảng thời gian) | skiing | trượt tuyết (môn thể theo) |
hurry | đói | snowball | quả cầu tuyết |
popular | phổ | snowboarding | trượt ván trên tuyết |
kind | tử tế, tốt bụng | snowman | người tuyết |
magazine | tạp chí | stay | ở |
married | kết hôn | winter | mùa đông |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Party
Party | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
biscuit/cookie | bánh quy | leave | rời khỏi |
butter | bơ | little | một chút |
chopstick | chiếc đũa | lucky | may mắn |
delicious | ngon | restaurant | nhà hàng |
ever | bao giờ | special | đặc biệt |
everywhere | mọi nơi | spoon | cái thìa |
feel | cảm thấy | sugar | đường |
fork | cái nĩa | sure | chắc chắn |
fun | vui vẻ | through | qua |
important | quan trọng | time | thời gian |
knife | cái dao | waiter | người bồi bàn |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Spring
Spring | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
already | đã | look | nhìn |
bridge | cây cầu | metal | kim loại |
butterfly | bươm bướm | nest | tổ (chim), ổ (chuột) |
else | khác | plastic | nhựa |
environment | môi trường | sound | âm thanh |
gate | cái cổng | spring | mùa xuân |
glass | thủy tinh | swan | thiên nga |
insect | côn trùng | usually | thường xuyên |
letter | bức thư | wing | cánh |
like | thích | wood | gỗ |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Adventure
Adventure | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
airport | sân bay | north | phía Bắc |
backpack | ba lô | nowhere | không nơi đâu |
camp | trại | passenger | hành khách |
castle | lâu đài | pyramid | Kim tự tháp |
cave | hang động | railway | đường sắt |
dark | tối tăm | south | phía Nam |
desert | sa mạc | museum | bảo tàng |
east | phía Đông | tent | cái lều |
far | xa | traffic | giao thông |
fast | nhanh | unhappy | không vui |
hotel | khách sạn | visit | ghé thăm |
light | ánh sáng | west | phía Tây |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Summer
Summer | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
astronaut | phi hành gia | police officers | cảnh sát |
engineer | kỹ sư | police station | đồn cảnh sát |
envelope | phong thư | postcard | bưu thiếp |
factory | nhà máy | rocket | tên lửa |
firefighter | lính cứu hỏa | secretary | thư ký |
fire station | trạm cứu hỏa | space | không gian |
job | nghề nghiệp | stamp | con tem |
mechanic | thợ cơ khí | summer | mùa hè |
Tổng hợp từ vựng Flyers – Topic: Exam day
Exam day | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
anything | bất kỳ điều gì | how long? | bao lâu |
arrive | đến | information | thông tin |
broken | vỡ | just | chỉ |
calendar | lịch | late | muộn, trễ |
early | sớm | middle | ở giữa |
enough | đủ | prepare | chuẩn bị |
exam | bài thi | problem | vấn đề |
forget | quên | shelf | cái kệ |
friendly | thân thiện | tomorrow | ngày mai |
front | đằng trước | turn off | tắt |
hard | khó | turn on | bật |
worried | lo lắng | without | không có |
Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết dưới đây:
- Tổng hợp từ vựng Starter Cambridge theo chủ đề quen thuộc
- Tổng hợp từ vựng thi Movers giúp bé ôn lại kiến thức
- Nên học bao nhiêu từ vựng tiếng anh mỗi ngày – Chậm mà chắc
Hướng dẫn học từ vựng Flyers
Ngoài cách chia các từ vựng thành chủ đề, chúng ta cũng có nhiều cách tiếp cận khác. Sau đây là một số lời khuyên để học tổng hợp từ vựng starter.
Học qua phương tiện
Chắc hẳn bạn đã nghe qua việc học bằng hình ảnh, xem phim hay đọc sách. Đây thực sự là một cách hiệu quả. Nghiên cứu chỉ ra não bộ lưu trữ hình ảnh sẽ lâu hơn so với các dạng thông tin khác. Các phương tiện cũng hỗ trợ cung cấp ngữ cảnh, tình huống hợp lý cho người học áp dụng.
Học tập sáng tạo
Nếu đã quá chán việc học theo cách truyền thống: chỉ toàn chữ là chữ. Hãy tạo một sơ đồ tư duy, kết nối chúng một cách sáng tạo. Nhờ đó, bạn có thể ghi nhớ từ một cách sâu sắc hơn rất nhiều. Ngoài sơ đồ tư duy còn có nhiều hình thức khác như flashcards, trò chơi, …
Tạo ngữ cảnh
Như đã nhắc đến ở trên, học không chỉ là ghi nhớ nghĩa của từ. Sẽ thật vô dụng nếu chúng ta không thể sử dụng nó. Luôn luôn đặt câu với mỗi từ mình mới học được. Và luôn nhớ rằng một từ có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau nhé!
Tự kiểm tra
Học là một chuyện, bạn cũng cần duy trì trí nhớ về từ đó. Hãy dành ra 1-2 lần một tuần không học thêm từ mới mà tự kiểm tra lại các từ đã học. Việc học lặp đi lặp lại cũng giúp não bộ ghi nhớ sâu sắc hơn về từ đó. Hiện nay có nhiều ứng dụng học tiếng Anh hỗ trợ bạn vừa chơi vừa ôn lại kiến thức. Hãy tận dụng chúng để giải tỏa căng thẳng.