Tiếng Anh bấy giờ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống. Đây là điều kiện trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Chính vì lẽ đó, nhiều bậc phụ huynh đã cho con tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Có 3 chứng chỉ Cambridge phổ biến gồm Starter, Mover, Flyer. Chứng chỉ thứ hai và tiền đề cho bài thi sau cùng đó là Mover. Cùng Tâm Nghiêm tạo danh sách tổng hợp từ vựng thi Movers qua bài viết dưới đây!
Mục lục bài viết
Tổng quan chứng chỉ A1 Mover
Movers là cấp độ thứ hai trong ba chứng chỉ thuộc hệ thống Cambridge Young Learners English (YLE). Chứng chỉ Movers tương đương với cấp độ A1 theo Khung trình độ chung Châu Âu (CEFR).
Tìm hiểu Lộ trình học tiếng anh Cambridge chuẩn quốc tế – Tâm Nghiêm
Đối tượng là các thí sinh trong độ tuổi từ 8-10 tuổi. Ở cấp độ này, học viên được yêu cầu kĩ năng:
- Tham gia hội thoại với chủ đề quen thuộc
- Đưa ra chỉ dẫn, lưu ý cơ bản.
- Đọc và viết các câu đơn giản.
Chứng chỉ Movers có giá trị vô thời hạn. Con chỉ cần tham gia thi một lần và tiến lên cấp độ cao hơn nếu đạt được kết quả thi mong muốn.
Cho bé tham gia khóa học tiếng anh trẻ em Tâm Nghiêm để được hướng dẫn và học tập trực tiếp. Bài giảng thú vị và hoạt động vui vẻ giúp bé tự tin hơn với tiếng Anh.
Tổng hợp từ vựng thi movers theo chủ đề
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: Toy Shop
Toy Shop | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
bat | con dơi/ cây vợt | pet | thú cưng |
comic book | truyện tranh | pirate | cướp biển |
dolphin | cá heo | puppy | cún con |
farmer | người nông dân | rabbit | con thỏ |
kangaroo | chuột túi | roller skates | giày trượt pa-tin |
kitten | mèo con | roof | mái nhà |
lion | sư tử | shark | con cá mập |
panda | gấu trúc | tall clown | chú hề cao |
parrot in a cage | con vẹt ở trong lồng | whale | cá voi |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: The Party
The Party | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
blonde hair | tóc vàng | glass | cốc thuỷ tinh |
bottle | cái chai | grandparent | ông hoặc bà |
bowl | cái bát | grown-up | trưởng thành |
cheese | phô mai | hair | tóc |
cry | khóc | hide | trốn |
cup | cái cốc | message | lời nhắn |
daughter and granddaughter | con gái và cháu gái | parent | bố hoặc mẹ |
fly in soup | con ruồi trong súp | plate | cái đĩa |
son and grandson | con trai và cháu trai | quiet | im lặng |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: At the doctor’s
At the doctor’s | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
back | lưng | headache | đau đầu |
better | tốt hơn | hurt | đau |
cold | cảm lạnh | mustache | ria mép |
cough | ho | neck | cổ |
cup of tea | cốc trà | nurse | y tá |
curly | xoăn | plant | cây |
doctor | bác sĩ | shoulder | vai |
earache | đau tai | stomach | đau bụng |
fat | béo | tooth | một chiếc răng |
fish | con cá | thin | gầy |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: Hotel
Hotel | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
address | địa chỉ | road | đường |
awake | tỉnh giấc | seat | chỗ ngồi |
blanket | chăn | shower | tắm |
call | gọi | towel | khăn |
CD player | máy phát đĩa CD | upstairs | trên tầng |
dry | khô | wash | rửa |
elevator | thang máy | downstairs | dưới tầng |
first floor | tầng 1 | pool | bể bơi |
map of the world | bản đồ thế giới | lift | thang máy |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: The Countryside
The Countryside | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
bus | xe buýt | lake | hồ nước |
bus stop | trạm xe buýt | leaf | lá cây |
city | thành phố | mountain | ngọn núi |
driver | tài xế | rainbow | cầu vồng |
field/grass | bãi cỏ | river | con sông |
forest | rừng | rock | hòn đá |
ground | mặt đất | salad | món rau trộn |
island | hòn đảo | sandwich | bánh mì kẹp |
jungle | rừng rậm | skate | giày trượt |
town | thị trấn | snow | tuyết |
treasure | kho báu | station | trạm |
vegetable | rau củ | ticket | vé |
waterfall | thác nước | top | đỉnh |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: The Weather
The Weather | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
cloud | đám mây | sunny | nắng |
cloudy | nhiều mây | Thursday | Thứ năm |
Friday | Thứ sáu | Tuesday | Thứ ba |
Monday | Thứ hai | Wednesday | Thứ tư |
rain | mưa | wind | gió |
Saturday | Thứ bảy | windy | nhiều gió |
snow | tuyết | storm | bão |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: Our Town
Our Town | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
carry | mang, vác | slow | chậm |
centre | trung tâm | sports centre | trung tâm thể trao |
café | quán cà phê | square | hình vuông |
circle | vòng tròn | station | trạm |
city centre | trung tâm thành phố | straight | thẳng |
library | thư viện | supermarket | siêu thị |
market | chợ | shopping centre | trung tâm mua sắm |
Tổng hợp từ vựng thi Movers – Topic: Holidays
Holidays | |||
Từ vựng | Dịch nghĩa | Từ vựng | Dịch nghĩa |
bat | cây vợt | moon | mặt trăng |
dreaming of holidays | mơ về những ngày nghỉ lễ | sailling | chèo lái thuyền |
dress up | ăn diện | skip | bỏ qua |
DVD | đĩa DVD | text | tin nhắn |
thư điện tử | video | thước phim | |
hop | cú bật nhảy | website | trang mạng |
kick | đá | fishing | câu cá |
Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết dưới đây:
- Tổng hợp từ vựng Starter Cambridge theo chủ đề quen thuộc
- Tổng hợp từ vựng Flyers đáng nhớ dành cho bé – Tâm Nghiêm ESL
- Nên học bao nhiêu từ vựng tiếng anh mỗi ngày – Chậm mà chắc
Hướng dẫn học từ vựng Movers cho bé
Học qua phương tiện
Chắc hẳn bạn đã nghe qua việc học bằng hình ảnh, xem phim hay đọc sách. Đây thực sự là một cách hiệu quả. Nghiên cứu chỉ ra não bộ lưu trữ hình ảnh sẽ lâu hơn so với các dạng thông tin khác. Các phương tiện cũng hỗ trợ cung cấp ngữ cảnh, tình huống hợp lý cho người học áp dụng.
Học tập sáng tạo
Nếu đã quá chán việc học theo cách truyền thống: chỉ toàn chữ là chữ. Hãy tạo một sơ đồ tư duy, kết nối chúng một cách sáng tạo. Nhờ đó, bạn có thể ghi nhớ từ một cách sâu sắc hơn rất nhiều. Ngoài sơ đồ tư duy còn có nhiều hình thức khác như flashcards, trò chơi, …
Tạo ngữ cảnh
Như đã nhắc đến ở trên, học không chỉ là ghi nhớ nghĩa của từ. Sẽ thật vô dụng nếu chúng ta không thể sử dụng nó. Luôn luôn đặt câu với mỗi từ mình mới học được. Và luôn nhớ rằng một từ có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau nhé!
Tự kiểm tra
Học là một chuyện, bạn cũng cần duy trì trí nhớ về từ đó. Hãy dành ra 1-2 lần một tuần không học thêm từ mới mà tự kiểm tra lại các từ đã học. Việc học lặp đi lặp lại cũng giúp não bộ ghi nhớ sâu sắc hơn về từ đó. Hiện nay có nhiều ứng dụng học tiếng Anh hỗ trợ bạn vừa chơi vừa ôn lại kiến thức. Hãy tận dụng chúng để giải tỏa căng thẳng.